cercueil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cercueil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercueil trong Tiếng pháp.
Từ cercueil trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan tài, áo quan, hòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cercueil
quan tàinoun Pour moi, ma mère est morte quand nous avons enterré son cercueil vide. Theo như anh biết, mẹ đã chết khi bọn anh chôn cái quan tài rỗng của bà ấy. |
áo quannoun Un boulot où on doit placer le cadavre dans un cercueil Một công việc mà thi hài vào áo quan |
hòmnoun Tous les mecs voudront se faufiler dans le cercueil et se taper ton corps. Mọi thằng đàn ông ở đó sẽ muốn leo vào hòm và phôn nát làng cô. |
Xem thêm ví dụ
Rappelez-vous, quand vous avez assisté aux funérailles d’un être cher, les sentiments que vous avez ressentis lorsque vous avez quitté le cimetière et que vous vous êtes retournés pour regarder le cercueil solitaire, vous demandant si votre cœur allait se briser. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
On n'a pas parlé des cercueils. Chúng tôi chưa nói đến việc lựa chọn quan tài |
Dès que le gars qui habite avec lui partira, j'irai dénicher son cercueil... et j'enfoncerai ça dans son cœur. Tớ đang chờ cái gã sống với hắn ra khỏi nhà... chừng đó tớ sẽ vào trong nhà tìm cỗ quan tài... rồi đóng cọc xuyên qua tim nó. |
Pour toutes les personnes qui ont enterré un enfant, qui ont pleuré sur le cercueil d’un conjoint, qui ont souffert de la mort d’un parent ou d’un être cher, la Résurrection est une source de grande espérance. Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao. |
Imaginez une zone de deux mètres sur deux pleine de cercueils, de bijoux et d'incroyables statues. Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc. |
Peut être des cercueils pour vous, ordure! Đang làm quan tài cho các ngươi chứ gì nữa, đồ khốn! |
Alors que je regardais les quatre cercueils devant nous dans l’église, la foi de ce jeune de dix-sept ans m’a stupéfié quand il s’est adressé à l’assemblée. Khi nhìn vào bốn cỗ quan tài trước mặt chúng tôi trong giáo đường, tôi kinh ngạc trước đức tin của thiếu niên 17 tuổi này khi cậu ta ngỏ lời cùng giáo đoàn. |
L'argent que j'ai laissé suffit à l'achat d'un cercueil. À, ông đang giữ tiền của tôi... ít nhất ông có thể mua cho tôi một cổ quan tài khi cần thiết. |
Mais quand Kumiko est morte des suites de son mal implacable, son père a mis dans son cercueil un petit mot qui disait: “Je te reverrai dans le Paradis, Kumiko.” Nhưng khi Kumiko chết vì bệnh trạng không thuyên giảm của em, cha em bỏ trong quan tài của em một tờ giấy nói rằng: “Kumiko, cha sẽ gặp con nơi Địa đàng”. |
Il leur faut des cercueils. Hãy đóng góp ít tiền để mua quan tài. |
Comment expliquer ce remue-ménage des cercueils ? Bằng cách nào chim kền kền tìm được xác chết? |
90 kilos d'explosifs cachés dans un cercueil. 91 kg chất nổ C-4 giấu trong 1 quan tài. |
Le 25 janvier, Édouard VII, le Roi du Royaume-Uni et le prince Arthur de Connaught aidèrent à la porter dans son cercueil. Ngày 25 tháng 1, Edward VII, Đức hoàng cùng Hoàng tử Arthur, Công tước Connaught, cùng nhau nâng di thể của bà đưa vào quan tài. |
Pour moi, ma mère est morte quand nous avons enterré son cercueil vide. Theo như anh biết, mẹ đã chết khi bọn anh chôn cái quan tài rỗng của bà ấy. |
Ici la chambre funéraire ne comporte que quelques objets qui accompagnent le cercueil. Căn phòng chôn cất không chứa bất cứ đồ vật gì ngoại trừ cái nắp quan tài bị vỡ. |
Aussitôt sorti d'ici, vous devez contacter une maison funéraire pour choisir le cercueil de votre épouse. Ngay khi anh rời khỏi đây, cuộc gọi đầu tiên của anh là... gọi đến nhà tang lễ, chọn một cái hòm tốt tốt cho vợ anh. |
Même si elle est arrivée en cercueil, elle doit pas repartir dedans. Chỉ vì tao nhét cô ta trong hòm, Không có nghĩa là cô ta sẽ ở lại trong đó. |
Un cercueil sanguinolent. Một chiếc quan tài đẫm máu. |
Si tu en es capable, je peux te montrer les différents cercueils. Nếu cậu muốn, tôi có thể đưa ra cho cậu những lựa chọn quan tài khác nhau mà chúng tôi có |
En Égypte, il était employé pour la construction de barques royales, de cercueils et d’autres objets funéraires. Ở Ai Cập, loại gỗ này được dùng để đóng thuyền dành cho vua, hoặc quan tài và các vật dụng trong lễ tang. |
Il y a toutes sortes de cercueils. Có nhiều loại quan tài khác nhau. |
LES amis et les proches défilent en silence devant le cercueil encore ouvert. BẠN BÈ và gia đình lẳng lặng đi đến bên quan tài được mở nắp. |
Il en est qui achètent des cercueils sophistiqués et coûteux pour impressionner les observateurs. Người ta mua quan tài đắt tiền và cầu kỳ để gây ấn tượng với người xung quanh. |
Au Vietnam, les plus âgés qui recevaient ces dons payaient leurs cercueils. Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercueil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cercueil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.