censé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ censé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censé trong Tiếng pháp.
Từ censé trong Tiếng pháp có các nghĩa là phải, coi như, xem như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ censé
phảiadjective verb Et on n'est pas censé apporter de cadeau. Nếu thế, cháu sẽ biết được là không phải có quà. |
coi nhưadjective Je suis censé te dire que ce sera la fête de l'année. Em định nói với anh là chúng ta coi như bữa tiệc của năm. |
xem nhưadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
N'es-tu pas censé le répéter? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
Comment je suis censé le dire à Carly? Làm sao anh có thể nói với Carly đây? |
Tu es censé te servir de la souris! Anh phải dùng chuột chứ! |
Quand sommes- nous censés donner ce témoignage ? Khi nào chúng ta phải thực hiện công việc làm chứng đó? |
Les campus sont censés respirer la vie et l'excitation. Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi. |
C'est censé être un restaurant japonais authentique. Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản. |
Paul a confirmé que la révélation faisait intégralement partie de l’Église et qu’elle était censée être continue. Il a déclaré : « J’en viendrai néanmoins à des visions et à des révélations du Seigneur » (2 Corinthiens 12:1, voir aussi Actes 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
S'il ne doit pas rompre les rangs, qu'est donc censé faire l'oiseau observateur? Nếu không cần phải rời khỏi vị trí thì con chim tinh mắt này phải làm gì? |
Si une campagne est en retard sur le calendrier, il est même possible qu’elle soit diffusée avant les campagnes associées à une priorité plus élevée, dont la diffusion a commencé récemment et est censée respecter le calendrier. Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết. |
La théorie des allergènes en suspension de Foreman est la plus censée. Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất. |
Qu'est-ce que je suis censé faire avec ça? Thế chúng ta làm quái gì với thứ này? |
C'est censé m'inquiéter? Không phải lẽ ra phải lo lắng cho tôi à? |
Que sommes-nous censés faire ? Chúng ta cần phải làm điều gì? |
Toutes les flottes occidentales sont censées aller vers Ba Sing Sé pour soutenir l'occupation. Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ. |
Je suis pas censé... Tôi không được uống. |
Nous ne sommes d’ailleurs pas censés le faire. Chúng ta không bắt buộc phải làm thế. |
Ce truc brulé, c'est censé être quoi? Cái thứ bị cháy này, lẽ ra là món gì thế? |
Qu'est-ce qu'on est censés faire? Chúng ta sẽ làm gì? |
Résultat, la partie du cerveau censée faire ce genre de chose perd alors en taille et en efficacité. Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng. |
Donc je suis censé arrêter pour ne pas que tu te sentes coupable? Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi? |
Ça, c' est extrêmement censé Cái chuyện đó đập vào mắt mà |
Qu'est-ce que je suis censé faire? Tôi phải làm gì đây? |
Elle a aussi appris que lorsqu’elle décide de s’engager à faire quelque chose, comme assister au séminaire ou lire les Écritures, il lui est plus facile de tenir cet engagement que lorsqu’elle est obligée de le faire ou « censée » le faire. Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm. |
Il y a un an, tout était censé être fini. Một năm trước mọi chuyện lẽ ra đã chấm dứt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới censé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.