celui-ci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celui-ci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celui-ci trong Tiếng pháp.
Từ celui-ci trong Tiếng pháp có các nghĩa là này, cái này, việc này, đó, cái ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celui-ci
này(here) |
cái này(these) |
việc này(these) |
đó
|
cái ấy
|
Xem thêm ví dụ
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Dès lors, comment celui-ci aurait- il pu avoir peur de Pharaon ? Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
Cela dit, celui-ci demande beaucoup de travail. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
Deux jours après celui-ci. Hai ngày sau vụ này. |
Je prendrai celui-ci. Tôi sẽ lấy cái này. |
Donc, celui- ci n'a pas beaucoup de capteurs. Robot này không có các bộ cảm ứng. |
Il faut tenir compte de celui-ci en décidant quels détails doivent figurer dans le discours. Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng. |
Mais celui-ci surmonta sa défaite et remporta cinq médailles d’or. Nhưng anh ta đã vượt qua thất bại và giành được năm huy chương vàng. |
Comment pouvez- vous avoir un problème comme celui- ci? làm sao bạn có vấn đề như thế này? |
Pour supprimer un groupe, ouvrez celui-ci, puis appuyez sur Paramètres [Paramètres] [puis] Supprimer le groupe [puis] Supprimer. Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa. |
« Celui-ci est mon Fils, le bien-aimé, que j’ai agréé » (Matthieu 3:17). “Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17. |
J'étais sur un plan comme celui - ci avec mes amis. Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn. |
Vous devez garder une chose comme celui-ci sous des enveloppes. Anh phải để cho một chuyện như thế ém nhẹm đi chứ. |
Celui-ci, Cái này |
Celui-ci est à son tour contraint de se retirer. Dù vậy ông vẫn buộc phải rút lui. |
Nous croyons pouvoir livrer en quelques heures avec un véhicule volant autonome tel que celui-ci. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
Quelques jours plus tard, celui-ci mourrait en effet. ” Và vài ngày sau, cháu đã chết”. |
Celui-ci les avertira que nous avons été détournés. Cái này sẽ cho chúng biết ta đã bắt kịp |
Et bien, je ne peux vraiment pas la blâmer pour celui-ci. Tôi có thể thông cảm cho cô ấy về việc này. |
Celui- ci est appelé nouilles instantanées. Tác phẩm này gọi là Mì Ăn Liền. |
Celui-ci est pris. Phòng này có người rồi. |
Lorsque vous vous connectez à un réseau, votre Chromebook enregistre des informations relatives à celui-ci. Chromebook sẽ lưu thông tin mạng khi bạn kết nối với mạng. |
Après celui-ci, Harry et Ron surprennent Dean et Ginny en train de s'embrasser. Sau một buổi tập, Harry và Ron bắt gặp Ginny hôn Dean. |
Il a détruit cette chaise pour le simple plaisir de celui-ci. Cậu ấy hủy diệt cái thứ đó chỉ để cho vui mà thôi |
Maintenant, comment pouvons- nous analyser des échantillons comme celui- ci qui contiennent plus de plastique que de plancton? Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celui-ci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới celui-ci
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.