celle-ci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celle-ci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celle-ci trong Tiếng pháp.
Từ celle-ci trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái này, này, việc này, đó, cái đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celle-ci
cái này(this) |
này(this) |
việc này(this) |
đó
|
cái đó
|
Xem thêm ví dụ
Celle-ci ne s'applique pas. Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một. |
Il n'en sera pas de même pour celle-ci. Mày cũng thế! |
Vous ne pouvez pas appeler vos gars avec celle-ci? Anh có thể gọi người của anh đến không? |
Il y a des années, j'ai vu un homme ouvrir une enveloppe comme celle-ci. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
Achetez celle-ci. Hãy mua cái này. |
Celle-ci en eut un autre au Ier siècle de notre ère. Cũng có một sự ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN nữa. |
Celle-ci, qui est datée de 1661, vient de Nuremberg, en Allemagne. Đồng tiền này đề năm 1661, xuất phát từ Nuremberg, Đức. |
Et celle-ci veut tuer tout le monde, et surtout moi. Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa. |
Mais celle-ci est différente. Nhưng lần này thì khác. |
Je dis toujours que Casey dans des situations comme celles-ci que vous devez tenir à vos amis. Tôi luôn nói với Casey trong những tình huống như thế này rằng cô phải nương tựa vào bạn bè mình. |
Une des astuces enseignées par Viper est celle-ci: 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Celles-ci sont indiquées avec l'état "Mises à jour Google". Tất cả nội dung cập nhật sẽ có trạng thái "nội dung cập nhật của Google". |
Et bien... celles-ci ne sont pas en plomb. Đây không phải là đạn bi. |
Que celles-ci. Chỉ có mấy tấm này, sếp. |
Celles-ci déconseillent d'utiliser les types d'annonces particulièrement gênants pour les utilisateurs. Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người. |
Celle-ci a prié pour savoir si Dieu l’aimait vraiment et s’il veillait sur elle. Amy đã cầu nguyện để biết Thượng Đế có thực sự yêu thương em không và có luôn ở bên em không. |
Si un examen confirme la validité d'une commande, celle-ci est facturée. Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí. |
Dans une des toutes premières conférences de l’Église, semblable à celle-ci, le Seigneur a dit aux membres : Tại một đại hội ban đầu của Giáo Hội, tương tự như đại hội này, Chúa đã phán bảo các tín hữu: |
Parmi celles-ci, on pourrait trouver les vérités suivantes : Những câu trả lời của họ có thể bao gồm các lẽ thật sau đây: |
Des manœuvres précises des mains sont nécessaires pour accomplir des tâches délicates comme celle-ci. Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này. |
Celles-ci sont- elles stéréotypées, mécaniques, rabâchées, ou viennent- elles vraiment de notre cœur? Lời cầu nguyện của chúng ta có lập đi lập lại cách máy móc không? Hay là ý tưởng xuất phát tự đáy lòng chúng ta? |
Celle-ci ne sera pas débitée, mais peut faire l'objet d'une autorisation temporaire visant à vérifier sa validité. Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ. |
La première est celle-ci : ils individualisent l'enseignement et l'apprentissage. Một là: họ cá nhân hóa việc giảng dạy và học tập. |
Regarder la réalité théâtrale version et de revenir et de regarder celle-ci. hãy xem bản đã được kiểm duyệt rồi quay lại với bản này. |
C'est celle-ci? Đó là xe hắn sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celle-ci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới celle-ci
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.