carotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carotte trong Tiếng pháp.

Từ carotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là cà rốt, biển hàng thuốc lá, cuộn thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carotte

cà rốt

noun (cà rốt (cây củ)

Le problème a débuté, bien sûr, avec les carottes.
Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt.

biển hàng thuốc lá

noun

cuộn thuốc lá

noun (cuộn thuốc lá (để nhai)

Xem thêm ví dụ

Je me réjouis déjà de leur poisson aux carottes.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
Tu ne seras jamais qu'une minable planteuse de carottes!
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Tes boucles poil de carotte sont à croquer!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
Vous savez, nous avons vu cela dans les échantillons de carottes comme ils sont venus.
Bạn biết đấy, chúng ta đã nhìn thấy điều này trong phần lõi mẫu khi chúng hiện ra
Vous savez, que les légumes ont en fait des couleurs vives - qu'ils ont du goût, que les carottes poussent dans le sol, que les fraises poussent dans le sol.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Le problème a débuté, bien sûr, avec les carottes.
Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt.
En effet, si vous apprenez à employer davantage la puissance douce, vous pouvez économiser énormément de carottes et de bâtons.
Thực sự thì nếu bạn học được cách sử dụng quyền lực " mềm " bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và sức lực.
Une douzaine de carottes.
Một tá củrốt đây.
Dans une expérience, on a demandé à un groupe de femmes enceintes de boire beaucoup de jus de carotte pendant le troisième trimestre de leur grossesse, tandis qu'un autre groupe de femmes enceintes ne buvait que de l'eau.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
Va dans la cave me chercher des carottes et des pommes de terre pour le ragoût.
Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít -rốt và khoai tây để hầm thịt.
Ainsi, l'une des choses qui a été pensé dans les années 80 était de revenir et prendre des carottes de têtes de corail dans les Galapagos et savoir combien de fois il ya eu un événement dévastateur.
Vậy, một trong những điều được nghĩ tới trong những năm 80 là quay ngược trở lại và lấy những cái lõi từ phần đầu của san hô khắp Galapagos để tìm ra sự kiện thảm hoạ đã thường xuyên xảy raở đó như thế nào
Et c'était des carottes, pas des ignames.
Và hồi đấy là cà rốt, không phải khoai lang
Dieu merci Omar sait que les carottes viennent du sol et non pas de l'allée n°9 du supermarché ou d'une fenêtre pare- balles ou d'un bout de polystyrène.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren.
Et puis il y a cet autre mouvement très intéressant qui s'est passé en Californie, qui est sur les rassemblements carottes.
Và rồi có những sự dịch chuyển thú vị khác diễn ra ở California, về biểu tình cà rốt.
L'espoir est une carotte qui fait avancer les plus désespérés, Docteur.
Hy vọng là một củ cà rốt dễ dang treo lên trước những kẻ tuyệt vọng, bác sỹ.
Et ce qui est inquiétant, c'est que le système de fonctionnement des entreprises - pensez à l'ensemble des hypothèses et protocoles sous-jascents, comment nous motivons les personnes, comment nous utilisons nos ressources humaines - est construit entièrement sur ces motivateurs extrinsèques, les carottes et les bâtons.
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốtcây gậy.
Les carottes ressemblent à ces tubes cylindriques de calcaire.
Cái lõi rốt cuộc có dạng như những hình trụ ống bằng đá vôi như thế này
Quelques idées que j'ai eues c'est que vous voyez, la réalité c'est que les enfants du South Bronx ont besoin de pommes et de carottes et les enfants du Botswana aussi.
Tôi đã có 1 vài ý tưởng, nhìn xem, thực tế là những đứa trẻ ở South Bronx cần táo và cà rốt và những đứa trẻ ở Botswana cũng vậy.
Une augmentation du taux de béryllium 10 (10Be) dans des carottes de glace d'Antarctique a également été associée à l'évènement de 774-775.
Một quá trình tăng vọt của đồng vị beryl-10 10Be trong các tầng băng lõi của Nam cực cũng có liên hệ với thời điểm năm 774–775 này.
Alors, planteuse de carottes.
Vậy thì trồng cà rốt có gì sai chứ?
Cependant, c’est une carotte que le bébé en couverture mâchonne.
Thực ra, em bé được người mẹ ẵm nơi trang bìa đang ngậm củ cà rốt.
Les carottes sont orange.
rốt có màu da cam.
L'arbre à fraise et le buisson à carrottes n'existent pas.
Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt.
Mange tes carottes pour ta mère.
Con lo ăn món súp cà rốt cho mẹ đi.
Vous pouvez voir quelques- unes des carottes de corail sur la droite.
Bạn có thể thấy, một vài cái lõi san hô phía bên phải đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.