caro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caro
đắtadjective (O que tem um grande preço ou custo.) Sempre quando eu acho algo que me agrade, este algo é caro demais. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
đắt tiềnadjective (O que tem um grande preço ou custo.) Não interessa o que tu dizes. Eu vou comprar aquele carro caro na mesma. Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó. |
mắcadjective Então, porque é mais caro para trazer o corpo para Manchester? Tại sao việc chở xác đến Manchester lại mắc như thế? |
Xem thêm ví dụ
Você está me dizendo para afogar em um navio com este vestido super caro em, ou o quê? Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à? |
Caros Agricultores Boggis, Bunce e Bean: Xin chào nông dân Boggis, Bunce, và Bean thân mến, |
O tratamento é muito mais caro do que a prevenção. Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều. |
Sabes, quem apanhar este tipo vai ter uma grande promoção, meu caro. Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi |
Foi assim que conseguimos brinquedos mais caros. Vì thế mà chúng tôi có thể mua mấy món đắt tiền hơn. |
É muito caro este remédio? Nó có mắc tiền không? |
Vender uma vítima é mais caro neste mundo. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
Se os nobres descobrirem quem é, vai pagar caro. Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy! |
Meu caro senhor, não sei o que dizer em tal... Thưa ngài, tôi thật không biết nói gì hơn... |
Nossos serviços são caros. Sự phục vụ của chúng tôi rất cao giá. |
Uma nova era está a chegar, uma era que irá testemunhar a rutura do modelo de ensino superior que conhecemos hoje, do que tem sido um privilégio de uma minoria para se tornar um direito básico, não muito caro e acessível a todos. Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận. |
Sente-se feliz em pagar prêmios de seguro mais caros por causa da ampla fraude nos seguros, ou em pagar preços mais altos para cobrir os furtos cometidos tanto por fregueses como por empregados? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
Caros professores, vocês são os grandes milagres desta Igreja. Các giảng viên thân mến, các anh chị em là một trong những phép lạ kỳ diệu của Giáo Hội này. |
Você pode descobrir, caro Djem, que... não somos sempre tão bondosos. Rồi anh sẽ thấy, Djem, là chúng tôi không phải lúc nào cũng tốt như thế đâu. |
Para você, caro. Quá vô lý |
"Sai extremamente caro." Nó thật sự rất đắt." |
"Caro Jarrett, recebi o seu postal. " Jarrett thân mến, tôi đã nhận được bưu thiếp của anh. |
O filme custou apenas 950.000 dólares para produzir, sendo metade do custo da Branca de Neve, menos de um terço do custo de Pinóquio, e certamente menos do que o caro Fantasia. Bộ phim đơn giản này chỉ tốn 950.000 USD để sản xuất, bằng một nửa Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, thấp hơn một phần ba chi phí cho phim Pinocchio, và chắc chắn là tốn ít kinh phí hơn bộ phim Fantasia đắt đỏ. |
Rapidamente ficou claro para mim que eu não poderia seguir os tipos de modelos de cuidados de saúde mental com os quais eu havia sido treinado, modelos que se baseavam muito em profissionais de saúde mental caros e especializados para proporcionar um cuidado de saúde mental em países como Índia e Zimbábue. Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe. |
Sua arrogância vai te custar caro. Tính kiêu ngạo của mày, sẽ làm mày đau khổ. |
Pregue, meu caro senhor, a cruzada contra a ignorância; estabeleça e melhore a lei para educar a plebe. Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
Adeus, meu caro Bilbo. Tạm biệt, bạn Bilbo. |
O engraçado é que... o colete é mais caro do que o remédio que a teria impedido de necessitar dele. Điều hay ho là cái dây chằng đó tốn nhiều tiền hơn thứ thuốc giúp cô bé không phải dùng nó. |
" Caro Frosty. " Chuyện gì vậy? |
Um reator é tão vastamente caro e complicado que uma pessoa comum não consegue entendê-lo, então presume-se que aqueles que trabalham nele compreendem. Một lò phản ứng như vậy là rất đắt tiền và phức tạp mà một người bình thường không thể hiểu được điều đó, vì vậy mọi người giả định rằng những người làm việc với nó hiểu được nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.