caprice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caprice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caprice trong Tiếng pháp.
Từ caprice trong Tiếng pháp có các nghĩa là như capriccio, tính thất thường, ý thích thất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caprice
như capriccionoun (âm nhạc) như capriccio) |
tính thất thườngnoun |
ý thích thất thườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Comme un caprice. Giống như 1 cơn giận. |
Comment gérer les caprices Làm sao đối phó với cơn cáu giận? |
28 Oui, ils n’osent pas faire usage de ce qui est à eux de peur d’offenser leurs prêtres, qui leur imposent leur joug selon leur désir, et les ont amenés à croire, par leurs traditions, et leurs rêves, et leurs caprices, et leurs visions, et leurs prétendus mystères, que s’ils n’agissaient pas selon leurs paroles, ils offenseraient quelque être inconnu, qui, disent-ils, est Dieu — un être qui n’a jamais été vu ou connu, qui n’a jamais été ni ne sera jamais. 28 Phải, họ không còn dám xử dụng những gì thuộc quyền sở hữu của họ nữa, chỉ vì họ sợ xúc phạm đến các thầy tư tế của họ, là những người đã đặt cái ách lên họ theo ý muốn riêng của mình, và đã hướng dẫn họ, qua những truyền thống, những giấc mơ, những ý tưởng ngông cuồng, những ảo tưởng, và những toan tính bí mật của mình, tin rằng, nếu họ không làm theo những lời nói của mình, thì họ sẽ xúc phạm đến một đấng vô danh nào đó mà họ nói là Thượng Đế—một đấng mà họ chưa bao giờ thấy hay biết tới, là đấng chưa bao giờ có và cũng sẽ chẳng bao giờ có. |
En cédant au moindre de ses caprices, en hésitant à lui donner la moindre punition. Bằng cách chiều theo mọi đòi hỏi của con nhưng lại ngần ngại thi hành kỷ luật. |
Une envie fortuite, un caprice, jamais prévu jusqu’ici, à peine conçu même maintenant... 1 động lức bất ngờ, 1 điều mộng tưởng, chưa bao giờ nghĩ cho đến giờ, gần như không nghĩ cho dù bây giờ |
À la maison, par exemple, dirigez- vous les choses en faisant valoir votre autorité, même pour imposer vos caprices ? Chẳng hạn trong gia đình, bạn có dùng quyền để định đoạt mọi việc, thậm chí áp đặt ý riêng của mình không? |
Et par ce caprice étrange qu’est l’ordre alphabétique des nations, beaucoup de ces états, comme Kiribati et Nauru, étaient assis à la toute fin de ces rangées interminablement longues. và theo cái tình cờ kì quái của tên các quốc giá theo thứ tự bảng chữ cái rất nhiều những quốc gia ít dược biết đến như Kiribati và Nauru chúng được đặt ở vị trí cuối cùng trong những hàng dài mênh mông |
Est- elle liée à la montée du niveau des mers ou aux caprices du climat, qui accompagnent le réchauffement de la planète? Phải chăng nạn mức nước biển dâng cao và thời tiết bất thường khiến trái đất này thêm nóng? |
Ne cédez pas à tous leurs caprices car ils doivent apprendre à se débrouiller seuls dans la vie. Đừng nuông chiều chúng quá mức, vì chúng phải học hỏi để tìm lối đi riêng của chúng trong đời. |
Il y a dans l'aisance une foule de soins et de caprices aristocratiques qui vont bien à la beauté. Trong cuộc sống phong lưu, có hàng đống sự chăm chút và thói quý tộc trái khoáy làm vừa lòng sắc đẹp. |
J' étais aveuglé par les caprices de la chair, et je vous ai abandonné et bafoué Thần đã mù quáng vì thèm muốn ngu ngốc và đã phản bội hoàng thượng |
Frères et sœurs, nous ne sommes pas livrés à nous-mêmes pour être influencés par chaque caprice et changement d’attitude du monde. En fait, nous avons la capacité de choisir de croire ou de douter. Thưa các anh chị em, chúng ta không bị bỏ mặc một mình để bị ảnh hưởng bởi mọi ý thích và sự thay đổi trong thái độ của thế gian, nhưng chúng ta có quyền năng để lựa chọn sự tin tưởng thay vì nghi ngờ. |
" Les caprices d'un fou "... " Trong tay một kẻ điên khùng " |
” (Isaïe 3:1-3). De simples garçons deviendront princes et gouverneront au gré de leurs caprices. (Ê-sai 3:1-3) Trẻ nít trở thành quan trưởng và cai trị lung tung. |
Elle a également été livrée aux caprices de chefs politiques imparfaits et, souvent, cruels. — Deutéronome 32:5. Người ta cũng bị đô hộ bởi những nhà cai trị bất toàn có tánh thất thường và nhiều khi tàn ác nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:5). |
“ Certains parents pensent que leur enfant fait un caprice parce qu’ils ne satisfont pas correctement à ses demandes, écrit John Rosemond dans Parents modernes au pouvoir (angl.). Trong sách New Parent Power, ông John Rosemond viết: “Một số cha mẹ nghĩ rằng con nổi cơn lôi đình là do mình đã sai trong việc đáp ứng những đòi hỏi của con. |
Si vous avez un enfant d’âge préscolaire, peut-être vous posez- vous des questions du genre : Comment réagir à ses caprices ? Cha mẹ có con chưa đến tuổi đi học phải đối mặt với một số thử thách. |
Je ne vais pas céder à vos caprices enfantins. Tôi không thể nuông chiều theo tính bốc đồng trẻ con của cô. |
Je ne puis être un caprice. Raymond, tôi không thể hấp tấp. |
Il y a dans l’aisance une foule de soins et de caprices aristocratiques qui vont bien à la beauté. Trong cuộc sống phong lưu, có hàng đống sự chăm chút và thói quý tộc trái khoáy làm vừa lòng sắc đẹp. |
A- t- il livré les bêtes aux caprices des humains ? Ngài có bỏ mặc loài vật chịu khốn khổ dưới bàn tay con người không? |
Pour respecter les commandements, nous devons connaître la doctrine officielle de l’Église afin que les caprices sans cesse changeants des individus ne nous détournent pas de la direction que nous montre le Christ. Để tuân giữ các giáo lệnh, chúng ta cần phải biết giáo lý chính thức của Giáo Hội để không bị đi trệch hướng khỏi sự lãnh đạo của Đấng Ky Tô vì những ý tưởng bất chợt luôn luôn thay đổi của cá nhân. |
Vous semblez décrire un leadership politique qui n'est pas prêt et prisonnier des caprices des marchés financiers, et cette scène à Bruxelles que vous décrivez, pour moi, en tant que citoyen, est terrifiante. Anh có vẻ đang mô tả một nhà lãnh đạo chính trị kiểu như chưa được chuẩn bị và một tù nhân của sự phỏng đoán về thị trường tài chính và quang cảnh đó ở Brút- xen mà anh mô tả, với tôi một người dân, thật đáng sợ. |
« Comment gérer les caprices » “Làm sao đối phó với cơn cáu giận?” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caprice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caprice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.