capinar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capinar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capinar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ capinar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm cỏ, giẫy cỏ, nhổ cỏ, xới, giẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capinar
làm cỏ(weed) |
giẫy cỏ(weed) |
nhổ cỏ(weed) |
xới(hoe) |
giẫy(hoe) |
Xem thêm ví dụ
(Filipenses 4:8) Se achar isso difícil, procure alguma vigorosa atividade física — algum trabalho árduo, mesmo que seja capinar ou encerar o soalho; saia e corra ou ande pelo mato, ou, melhor ainda, encontre algo útil para fazer a alguém — tudo o que possa fixar sua atenção e suas energias em outra direção. Nếu bạn cảm thấy làm thế là khó, hãy thử làm một vài hoạt động thể chất—làm một vài công việc nặng nhọc cả đến như đi nhổ cỏ hay cọ rửa sàn nhà, đi ra ngoài chạy bộ hoặc đi bách bộ; hay tốt hơn nữa, tìm ra điều gì có lợi ích để làm cho người nào khác—nghĩa là bất cứ điều gì để chuyển hướng sự chú tâm và nghị lực bạn khỏi mọi ý tưởng tiêu cực. |
Você também pode ter momentos de sublime satisfação quando um coração receptivo aceita a mensagem da verdade — desde que esteja disposto a fazer o trabalho inicial de cavar, plantar, capinar e regar. — Veja Provérbios 20:4. Bạn cũng có thể có những giây phút mãn nguyện tuyệt vời khi một người sẵn lòng hưởng ứng thông điệp của lẽ thật—với điều kiện là bạn phải sẵn sàng đào đất, gieo giống, nhổ cỏ dại và tưới nước. (So sánh Châm-ngôn 20:4). |
Não se aborreça porque alguém não sabe costurar, lançar uma bola, remar ou capinar tão bem quanto você. Đừng cảm thấy khó chịu bởi vì một người nào đó không may vá giỏi bằng các anh chị em, không ném giỏi bằng các anh chị em, không chèo thuyền hay cầy xới giỏi bằng các anh chị em. |
Geoffrey Smith diz: “A jardinagem consiste em longos períodos de trabalho rotineiro, intercalados por momentos de beleza tão sublime, que todo o cavar, capinar e a própria ansiedade são esquecidos.” Geoffrey Smith nói: “Công việc làm vườn gồm có những công việc cực nhọc thường ngày trong một thời gian dài, chen lẫn với những giây phút đẹp tuyệt vời khiến người ta quên đi tất cả những sự đào đất, nhổ cỏ dại và ngay cả những mối lo nghĩ nữa”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capinar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới capinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.