cansativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cansativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cansativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cansativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cansativo

chán

adjective verb

Ficam cansativos depois de um tempo, não acha?
Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không?

Xem thêm ví dụ

(Deuteronômio 23:12-14) Isso deve ter sido uma tarefa cansativa em vista do tamanho do acampamento, mas, sem dúvida, ajudou na prevenção de doenças como febre tifóide e cólera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Sorrir é cansativo.
Cười... thật mệt mỏi!
No final de um dia particularmente cansativo, no fim de minha primeira semana como Autoridade Geral, minha maleta estava lotada e minha mente se debatia com a pergunta: “Como é que vou conseguir fazer isso?”
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
Ficam cansativos depois de um tempo, não acha?
Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không?
Às vezes o carrinho parecia tão pesado e o trabalho tão cansativo que eu achava que meus pulmões iam estourar, e frequentemente tinha de parar para recuperar o fôlego.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
“Aprender o idioma, servir como pioneiros, cuidar da congregação e conseguir o sustento às vezes é cansativo”, diz William.
Anh William nói: “Học ngoại ngữ, làm tiên phong, chăm sóc hội thánh và kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình đôi khi khiến chúng tôi kiệt sức”.
“EU ACHAVA que estudar a Bíblia era realmente monótono e cansativo.
“TÔI thấy việc học Kinh-thánh rất chán ngán và buồn tẻ.
Em segundo lugar, o mundo de hoje é tão barulhento, ( Barulho ) com esta cacofonia constante visual e auditiva, que é simplesmente difícil de ouvir; é cansativo ouvir com atenção.
Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào ( Tiếng ồn ) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe.
(Gálatas 5:22) As atividades cristãs sempre são reanimadoras e usualmente não são muito cansativas.
(Ga-la-ti 5:22) Các sinh hoạt của tín đồ Đấng Christ luôn đem lại sảng khoái và thường không gây mệt nhọc.
Em primeiro lugar, porque é que a transformação é tão cansativa?
Thứ nhất, tại sao thay đổi lại mệt mỏi?
Sr. Bennet, por que você é tão cansativo?
Ông Bennet ơi, sao ông chán thế?
A tua cavalgada ao luar foi assim tão cansativa?
Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt?
Foi muito cansativo andar-lhe a esconder isso.
Rất mệt khi phải giấu cô ấy.
O mesmo se aplicaria se começássemos a cavar em busca de tesouros espirituais e logo desistíssemos, porque achamos cansativo demais prosseguir.
Cũng vậy sẽ không có kết quả gì nếu chúng ta bắt đầu tìm của cải thiêng liêng rồi lại bỏ cuộc vì sợ mệt óc.
Não é cansativo ficar andando por aí sem destino?
Đi vòng vòng không có mục đích chẳng phải là mệt lắm sao?
Disseram: "Sim, o percurso a pé "é um exercício físico cansativo.
Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc.
Para elas, as restrições são cansativas.
Đối với con trẻ, luật lệ thường gây khó chịu.
É evidente que a nossa forma de adoração não é cansativa nem desanimadora.
Rõ ràng là hình thức thờ phượng của chúng ta không gây mệt nhọc và nản lòng.
Viajar é cansativo, mas eu não podia viver sem ele.
Đi du lịch là hết, nhưng tôi không thể sống mà không có nó.
Cuidar deles e de minhas outras obrigações foi muito cansativo e estressante.
Vừa chăm sóc họ vừa phải chu toàn những trách nhiệm khác khiến tôi rất mệt mỏi và căng thẳng.
Comparados com seus amigos de sempre, eles são cansativos e monótonos, não é?
So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không?
Deve ser cansativo.
Chắc mệt lắm nhỉ.
Mas beber 60 grandes vinhos ao longo de três dias, torna- se difícil distingui- los, e a degustação torna- se numa experiência cansativa.
Nhưng uống đến 60 loại rượu ngon trong vòng ba ngày, tất cả đều không rõ ràng nữa, và trở thành một trải nghiệm mệt mỏi.
Sim, era cansativo, mas continuamos fazendo isso.
Vâng, điều đó chán ngắt, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục.
Mas a perspectiva de procurar um hotel era muito cansativa.
Rồi cái viễn cảnh thu dọn đồ đạc và đi tìm một khách sạn làm cho tôi ngán quá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cansativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.