canal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canal trong Tiếng pháp.
Từ canal trong Tiếng pháp có các nghĩa là kênh, ống, sông đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canal
kênhnoun Maintenant, nous savons que ces canaux étaient une illusion optique. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
ốngnoun Sous l'effet du stress, la tension artérielle augmente et dilate le canal. Khi mà cô căng thẳng, huyết áp tăng cao và làm cho ống đó mở ra. |
sông đàonoun |
Xem thêm ví dụ
Hans est la plus petite des trois îles situées dans le canal Kennedy, les deux autres étant l'île Franklin et l'île Crozier, toutes deux danoises. Hans là một trong số ba đảo ở eo biển Kennedy; hai đảo còn lại là đảo Franklin và đảo Crozier. |
Son histoire a été adaptée à la télévision en 1982 avec le téléfilm Lois Gibbs : the Love Canal Story, dans lequel son rôle est joué par Marsha Mason. Năm 1982, chuyện của bà đã được quay thành phim truyền hình mang tên Lois Gibbs: the Love Canal Story, trong đó vai của bà do Marsha Mason diễn. |
Sélectionnez la vue dans laquelle vous souhaitez que les nouveaux canaux s'affichent. Chọn chế độ xem mà bạn muốn kênh mới xuất hiện. |
En juillet 1956, Nasser décida unilatéralement de nationaliser le canal de Suez. Trong tháng 7 năm 1956, Nasser đơn phương quốc hữu hóa Kênh đào Suez. |
La période de croissance était toujours en cours. Le canal par lequel viendrait la nourriture spirituelle prenait forme. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Et l'hôte entrepreneur du canal financièr autre télé-réalité à succès le spectacle: " Pool Shark ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Maintenant, je ne sais pas combien vous connaissez de personnes qui entreraient dans un profond canal, sachant qu'il y a un crocodile dedans, pour venir vous sauver, mais pour Solly, c'était aussi naturel que de respirer. Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy. |
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal. Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào. |
Les groupes de canaux sont basés sur des règles de vos sources de trafic. Nhóm kênh là nhóm các nguồn lưu lượng truy cập dựa trên quy tắc. |
Thor est venu d'un profond canal. Thần Thor đi đến eo biển sâu |
5:12 — Comment faut- il comprendre l’expression “ ses yeux sont comme des colombes près des canaux d’eau, se baignant dans du lait ” ? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
Ensuite les canaux ont été construits et avec le même conducteur et le même cheval, vous pouviez transporter dix fois plus de choses. Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa. |
Il est rassurant de savoir que le canal employé aujourd’hui par Jéhovah n’agit pas ainsi. Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
Désolé pour le jargon philosophique, mais lorsqu'elle est sécrétée dans les plaques terminales de l'axone des neurones moteurs. des tas de choses merveilleuses se passent au niveau des canaux ioniques, et ma fichue main se lève. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
L'ordre d'interprétation des règles dépend de l'ordre dans lequel elles sont définies. De plus, chaque groupe de canaux doit contenir au moins un libellé. Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn. |
Si vous disposez des droits de modification au niveau de la vue, vous pouvez faire passer un ou plusieurs de vos groupes de canaux personnalisés du niveau de l'utilisateur au niveau de la vue. Nếu bạn có quyền truy cập Chỉnh sửa ở cấp chế độ xem, bạn có thể quảng bá một hoặc nhiều Nhóm kênh tùy chỉnh từ cấp người dùng đến cấp chế độ xem. |
La ville étant loin de la mer et des grands fleuves et comme les canaux n'avaient pas encore été construits, les coûts de transport étaient élevés et les forgerons se concentraient sur la production de petits objets relativement coûteux comme les boutons et les broches. Với thị trấn cách xa biển và những con sông lớn và với những kênh đào chưa được xây dựng, các thợ kim loại tập trung vào sản xuất những mảnh nhỏ, tương đối có giá trị, đặc biệt là các nút và khóa. |
Un nouveau canal Một cơ quan mới |
Nous voyons dans l’esclave fidèle et avisé le canal clairement reconnaissable dont Christ se sert pour aider ses disciples à rester purs spirituellement. Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng. |
Comme ceux de Dandolo, d’Altieri et d’Imperia, ce palais se trouvait sur le Grand Canal. Cũng như dinh thự của Dandolo, củaAltieri và Imperia, dinh thự của Arétin ở trên sông Đại Giang. |
Bien reçu, canal 41. Vâng, đã rõ, bộ điều khiển 41. |
Une fois la fonctionnalité de préinscription activée, veillez à promouvoir votre campagne sur vos canaux promotionnels en utilisant l'URL vers la fiche Play Store permettant de se préinscrire à votre application ou à votre jeu. Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo. |
Suivez les instructions pop-up pour finaliser la création des canaux Liens commerciaux associés à une marque et Liens commerciaux génériques. Thực hiện theo hướng dẫn bật lên để hoàn tất việc tạo kênh Tìm kiếm có trả tiền thương hiệu và kênh Tìm kiếm có trả tiền chung. |
Une lampe sur le canal 3 est éteinte. Ánh sáng khu vực 3 không ổn |
Les groupes de canaux vous permettent de consulter et de comparer les statistiques cumulées par nom de canal ainsi que pour chaque source de trafic, support ou nom de campagne. Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới canal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.