camion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camion trong Tiếng pháp.
Từ camion trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe tải, cam-nhông, kim găm nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camion
xe tảinoun (Véhicule terrestre motorisé|1) Vous avez besoin d'un camion ou vous conduisez un camion. Một là anh cần một cái xe tải, Hai là anh là tài xế xe tải. |
cam-nhôngnoun |
kim găm nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé, Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Il y en a un troisième, un colonel américain, dans le camion que vous venez de faire déplacer. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
Quelqu'un d'autre a caché les armes dans le camion. Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe. |
Mais je n'ai jamais sorti le camion du marais. Đến giờ bác cũng chưa kéo cái xe ra. |
Et où échange t-il les deux camions? Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu? |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Forcecom 1, j'entre dans le camion. FORCECON 1, đang tiến vào xe tải. |
Il avait besoin de mes camions, de mes contacts à la frontière pour rapatrier... Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển... |
J'ignore de quel camion vous parlez. Và tôi không biết ông đang nói về cái xe tải nào. |
On a 500 millions dans la valise et 20 tonnes de colombienne dans les camions. Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
Qu'est-ce qu'on peut bien faire d'un vieux camion poubelle? Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ? |
Non, le seul truc qui vous manque, c'est un camion poubelle pour vous accrocher derrière. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. |
McClane dit que des camions chargés d'or remontent Roosevelt. McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn. |
Ils déplacent du cash en camion. Họ chuyển tiền bằng xe tải. |
Je me rappelle que mon père, qui était fonctionnaire de formation et d’expérience, s’était lancé dans plusieurs emplois difficiles dont mineur de charbon, mineur d’uranium, mécanicien et conducteur de camion. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Il se servait du même camion pour les deux boulots. Cả 2 việc đều dùng chung 1 xe tải. |
L'odeur des poubelles sorties de ces camions était intense et le fort bruit du trafic dominait tout le reste. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
Peu importe ce qu'il y a dans le camion ça transmet le même signal OFDM que Tockman a utilisé a la banque. Dù thứ gì trên xe thì nó đang truyền tín hiệu không dây mà Tockman dùng tại ngân hàng. |
Maintenant, va aux camions et mets les pièces radio dans l'avion. Giờ thì đi ra xem xe tải và đặt các bộ phận đài ra-đi-ô vào máy bay. |
Il a été kidnappé et tué par l'agresseur qui s'est emparé de son camion. Cùng bị bắt cóc và giết bởi kẻ xâm lược, sau đó chiếm giữ chiếc xe tải của anh ta. |
Et pour mon camion? Thế còn xe của tôi? |
Gary Ceran, dont la femme et deux enfants ont été tués la veille de Noël lorsque leur véhicule a été heurté par un camion, a immédiatement exprimé son pardon et son souci pour le conducteur présumé ivre. Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu. |
Le camion était garé à Durham, devant une usine médicale. Chiếc xe đã tình cờ đỗ lại tại một nhà máy sản xuất thiết bị y tế ở Durham. |
Nous réquisitionnons votre camion pour aujourd'hui. Chúng tôi sẽ lục soát xe của các ông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới camion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.