cagoule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cagoule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cagoule trong Tiếng pháp.
Từ cagoule trong Tiếng pháp có nghĩa là áo choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cagoule
áo choàngnoun (áo choàng (của thầy tu) |
Xem thêm ví dụ
Mets cette cagoule de bandit. Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào. |
Les assaillants portaient tous des cagoules. Bọn tấn công đều mang mặt nạ. |
Savez-vous pourquoi mes hommes portaient des cagoules, Mr Queen? Cậu có biết tại sao người của tôi lại đội mũ trùm kín không, cậu Queen? |
Pourquoi porte-t-il une cagoule de bandit? Sao nó lại đội 1 cái mũ ăn trộm? |
Et il portait une cagoule verte, de sorte que nous puissions l'effacer en postproduction pour la remplacer par la tête de Robert Lepage. Và anh này đội một chiếc mũ chùm kín đầu và cổ màu xanh lá cây để chúng tôi có thể xoá chiếc mũ đó trong giai đoạn hậu kỳ và thay đầu của Robert Lepage vào đó. |
On est le Gang de la Cagoule Rouge. Chúng ta là Băng Mũ Đỏ. |
Enlevez la cagoule. Bỏ mũ trùm ra. |
Il a toujours sa cagoule. Lúc nào cũng đeo mặt nạ. |
On peut voir de citoyens américains attachés et portant une cagoule, ce qui semble être une violation de leurs droits constitutionnels. Hiện, đoạn video với hình ảnh những người dân Mỹ bị trùm đầu và xiềng xích đã thể hiện rõ hành vi vi phạm quyền hiến pháp. |
Puis on met la cagoule noire. Đeo tấm che mặt vào. |
Mets ta cagoule de bandit. Anh chắc nên đội cái này |
Te voilà, M. Cagoule Rouge. Đây rồi, anh Mũ Đỏ. |
Ils ont mis une cagoule sur la tête et me ont chassé dans le désert, sur mes genoux. Chúng trùm một túi vải lên đầu thầy và đưa thầy ra đó, bắt thầy quỳ xuống. |
La sous-espèce P. c. intermedius de l'Himalaya occidental a une cagoule noire qui s'étend jusqu'à la mi-poitrine. Chủng intermedius ở Tây Himalaya có mảng che màu đen trải dài xuống tới giữa ngực. |
Bâillon et cagoule pour le Nazi. Nhét miệng và đóng gói thứ bánh xốp quốc xã này lại. |
C'est narcissique, porter des cagoules? Bọn ái kỷ có đội mũ trùm đầu không? |
Il arrive et il part en cagoule. Nó đến trong mặt nạ, đi trong mặt nạ. |
Mets cette cagoule de bandit. Đây, đội cái mũ này vào. |
Ces cagoules les ont rayés de la surface de la terre. Giống như những chiếc túi đen ấy đã xóa họ khỏi Trái Đất. |
Si je vous pointe un pistolet à la tête et je vie sous une cagoule, je suis immédiatement important. Nếu tôi đặt khẩu súng lên đầu bạn |
Par contre, un groupe d’hommes cagoulés l’attendaient pour le passer à tabac. Thay vào đó là một nhóm người trùm đầu đang chờ đợi để làm hại ông ta. |
Dès que je suis montée dans sa voiture, il a mis une cagoule sur ma tête et m'a attaché les poignets. Ngay khi tôi bước vào xe hắn, hắn chụp một cái mũ lên đầu tôi và trói tay tôi lại. |
" Le Gang de la Cagoule Rouge "! " Băng Mũ Đỏ "! |
Cagoulé, il est conduit sans cavalier à la tête de l'immense procession par le révérend Henry Brown. đầu trùm vải. Con ngựa được dắt đi, không người cưỡi, ở đầu đoàn tiễn dài hàng dặm, bởi Cha Henry Brown. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cagoule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cagoule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.