broche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broche trong Tiếng pháp.
Từ broche trong Tiếng pháp có các nghĩa là xiên, chốt gỗ, ghim cài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broche
xiênadjective verb noun |
chốt gỗnoun (kỹ thuật) chốt gỗ) |
ghim càinoun (ghim cài (phụ nữ dùng cài tà áo ...) Pat Mitchell: Quelle est l'histoire de cette broche? Pat Mitchell: Câu chuyện về chiếc ghim cài này là gì vậy? |
Xem thêm ví dụ
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
La ville étant loin de la mer et des grands fleuves et comme les canaux n'avaient pas encore été construits, les coûts de transport étaient élevés et les forgerons se concentraient sur la production de petits objets relativement coûteux comme les boutons et les broches. Với thị trấn cách xa biển và những con sông lớn và với những kênh đào chưa được xây dựng, các thợ kim loại tập trung vào sản xuất những mảnh nhỏ, tương đối có giá trị, đặc biệt là các nút và khóa. |
C'est une broche d'un geai moqueur. Đó là chiếc ghim hình Chim Húng Nhại |
Avec la géométrie de la machine vérifiée, démarrez le programme de " Warm- up de la broche " Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động " |
Les broches ou les trous sont numérotés (de droite à gauche) 1-4-2-5-3. Như vậy, các thứ tự các gian tính từ cửa tàu tới mạn phải sẽ là 6-4-2-0-1-3-5. |
Jusqu'aux broches, à l'université et au mariage. Từ khi mọc răng cho tới lúc vào đại học hay làm đám cưới. |
Ces connecteurs sont de section circulaire et possèdent entre trois et sept broches. Các đầu nối thiết kế có hình tròn và có từ 3 đến 7 chân. |
Il ramenait des poissons-buffles, des broche-tons, des poissons-chats, et d’autres dont il ne connaissait pas le nom. Bố mang về nhiều loại cá khác nhau kể cả những loại cá mà bố không biết tên là gì. |
Katniss a sa broche de geai moqueur. Katniss có cái huy hiệu Mockingjay màu vàng. |
La victime a été trouvée avec deux trous dans sa chemise, ici causés par une broche comme celle-ci. Nạn nhân được tìm thấy với hai lỗ thủng trên áo ngay đây- - bởi một cái cài giống như vầy. |
La broche a été retirée 6 mois après. Đinh đã được lấy ra sáu tháng... |
Force centrifuge tire les mâchoires de la pièce et réduit la force de préhension comme l'augmentation des vitesses de broche Lực ly tâm kéo hàm từ các mảnh làm việc và làm giảm các lực lượng gripping là trục tốc độ tăng |
Comment voler une broche en diamant sans faire couler le sang. Làm cách nào để trộm kim cương mà không bị phát hiện. |
Parmi les produits les plus apprécies de Boulton se trouvaient des montures pour des petits objets Wedgwood comme des plaques, des broches en camée et des boutons en céramique dont le fameux jaspe pour lequel l'entreprise Wedgwood reste encore connue aujourd'hui. Trong số các sản phẩm thành công nhất của Boulton có một lượng nhỏ sản phẩm của Wedgwood như các tấm, ghim hoa chạm đá và khuy gốm độc đáo, đặc biệt là đồ bằng đá thạch anh, mà công ty Wedgwood của vẫn nổi tiếng. |
Il a des broches dans sa tête. Hắn có hình xăm trên đầu. |
Aujourd’hui, plus de dix millions d’exemplaires de ce livre broché de 192 pages ont été imprimés en 33 langues. Đến nay, trên mười triệu cuốn được in ra trong 33 thứ tiếng. |
Ils pistent votre broche. Chúng theo dõi nó. |
Et alors, je suis sortie et je suis allée acheter beaucoup d'autres broches qui reflèteraient, en effet, ce que je pensais que nous allions faire tel ou tel jour. Tôi ra ngoài và mua rất nhiều chiếc ghim cài điều đó thực tế sẽ thể hiện tôi nghĩ là những gì chúng ta sẽ làm một ngày nào đó. |
Joindre la base magnétique à la broche Đính kèm theo các cơ sở từ trục chính |
Il n'était pas capable de déterrer n'importe quoi sur Sibilance, mais il a fini par trouver une broche pour pirater le lecteur de carte à son bureau. Anh ta không thể đào ra cái gì có liên quan đến Sibilance, nhưng anh ta may mắn tìm ra cách phá cái máy đọc thẻ ở Văn phòng anh ta |
Ta broche. Huy hiệu của cô. |
Et nous tiendrons ci- dessous le recommandé 900 tr/ min, la vitesse de broche Và chúng tôi sẽ giữ độ trục dưới 900 rpm được đề nghị |
N'oubliez pas, vitesse de broche affecte également la force de maintien de diamètre extérieur Hãy nhớ rằng, spindle speed cũng ảnh hưởng đến bên ngoài đường kính đang nắm giữ lực lượng |
Pat Mitchell: Quelle est l'histoire de cette broche? Pat Mitchell: Câu chuyện về chiếc ghim cài này là gì vậy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới broche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.