brinco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brinco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brinco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ brinco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khuyên tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brinco
khuyên tainoun Foi exactamente assim que fizeste o brinco em 2003. Đây chính xác là cách cậu đeo khuyên tai vào năm 2003 đấy. |
Xem thêm ví dụ
Não brinca! Không thể nào! |
26 O peso das argolas de ouro para o nariz pedidas por ele foi de 1.700 siclos* de ouro, sem contar os enfeites em forma de meia-lua, os brincos, as roupas de lã roxa usadas pelos reis de Midiã e os colares dos camelos. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Não brinca. Quỷ thần ơi! |
Este é muito modesto. A única coisa que não é modesta é o seu brinco de pérola. Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái. |
(...) [Mas quero salientar para vocês que] a questão não eram os brincos!” Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.” |
Ela estava com as mãos e de joelhos nas próprias fezes para recuperar os brincos. Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này. |
Às vezes ele brinca demasiado nas partidas. Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu. |
Ele não brinca em serviço. Hắn không dễ bị bịp đâu. |
Não brinca. Vãi lúa. |
Menino que brinca com arma, morre feito homem. Những cậu bé chơi với súng thì phải sẵn sàng để chết như một người đàn ông. |
Todos os domingos, ele a ajudava a vestir-se para as reuniões da Igreja, penteava-lhe o cabelo, passava-lhe maquiagem e colocava-lhe os brincos. Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. |
Ou brinca connosco ou nos despede. Anh ta chơi chúng ta hoặc đuổi việc chúng ta. |
Este brinco não está cooperando. Bông tai này không hợp gì cả. |
A propósito, os brincos são bonitos. Dù sao thì đôi bông tai đó thật đẹp. |
Tire esses brincos fajutos, porque estão ultrapassados Tháo cả khuyên tai ra luôn |
O Fiho da Puta não brinca. Motherfucker không nói chơi. |
Ainda brinca daquilo? Ông vẫn còn làm việc đó chớ? |
Quando lhe dei os brincos de pérola da minha avó, ela... Khi tôi đưa cô ấy cặp hoa tai của bà tôi, cô ấy... |
Nunca brinco sobre o brunch. Không, mẹ không bao giờ đùa về bữa cơm gia đình. |
Gente que não brinca em serviço Những kẻ đáng gờm đấy, June |
Segundo uma pesquisa recente, um quinto dos pais britânicos disse ter esquecido “como se brinca com os filhos”. Theo một cuộc thăm dò gần đây tại Anh, một phần năm bậc cha mẹ nói rằng họ quên “cách chơi với con”, một phần ba thừa nhận họ thấy việc chơi với con là tẻ nhạt, số khác thì không có thời gian hoặc không biết chơi trò gì. |
Estou a trabalhar num livro, que brinca com os dois sentidos da palavra enquanto exploro algumas das minhas ideias e experiências, duma forma visual magnífica como um pavão. Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công |
Você brinca de buscar? Chơi bắt đồ không? |
Mandaram-me comprar brincos. Họ đã cử tôi vào đó mua một đôi bông tai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brinco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới brinco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.