brigada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brigada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brigada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ brigada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lữ đoàn, Lữ đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brigada
lữ đoànnoun Quero que vá até a cidade e assuma o comando da brigada. Tôi muốn anh tới thành phố, nắm quyền chỉ huy lữ đoàn. |
Lữ đoàn
Vai voltar para a Brigada dos Nerds? Trở lại với Lữ Đoàn Công Nghệ à? |
Xem thêm ví dụ
Ele disse: “Estávamos brigados um com o outro”. Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.” |
Brigada anti-drogas. D.E.A., tao là thằng khốn ấy đấy. |
Pelo menos 114 membros da Brigada 2506 de exilados morreram em combate. 114 người Cuba lưu vong từ Lữ đoàn 2506 được thông báo là đã thiệt mạng trong chiến đấu. |
No entanto, 26° Grupo de Brigada foram capazes de recuar de modo razoável para a próxima linha final, de defesa no front de Thala. Tuy nhiên, Lữ đoàn Thiết giáp 26 đã có thể rút lui một cách hợp lý để sau đó cuối cùng phòng thủ trước Thala. |
Dois grupos de brigada Aliadas avançaram para Djebel Abiod e Beja, respectivamente. Hai nhóm lữ đoàn Đồng Minh lần lượt hướng về Djebel Abiod và Beja. |
Suret Huseynov um azeri abastado, organizou pessonalmente uma brigada do exército do Azerbaijão (a 709a), comprando muitas armas e veículos do arsenal da 23a Divisião Motorizada soviética. Suret Huseynov, một người Azeri giàu có, cũng thành lập lữ đoàn dân quân của riêng mình, lữ đoàn 709 của quân đội Azerbaijan, và mua nhiều súng đạn và xe cộ từ kho vũ khí của Sư đoàn 23 bộ binh cơ giới Nga. |
Quem quiser ser parte da Brigada Inquisitorial para obter créditos... deverá se inscrever no escritório da Alta Inquisidora. Ai muốn tham gia vào Đội Tuần tra có thể đăng kí tại Văn phòng Thanh tra tối cao. |
General da OTAN foi sequestrado por membros da Brigada vermelha na Itália. Một nhân vật cao cấp của NATO đã bị bắt cóc ở Ý bởi tổ chức Lữ đoàn Đỏ |
Quando comecei as aulas de improviso no Upright Citizens Brigade Theater, encontrei outras pessoas. outros artistas e comediantes, e comecei a juntar uma lista de mails de pessoas que queriam fazer este tipo de projetos. Khi tôi bắt đầu học lớp hài kịch ứng khẩu ở nhà hát Upright Citizens Brigade và gặp những con người sáng tạo khác và những nghệ sĩ, diễn viên hài khác, tôi bắt đầu tích luỹ một danh sách địa chỉ email của những người muốn làm những dự án loại này. |
A brigada recebera ordem para manter o Bainsizza, houvesse o que houvesse. Lữ đoàn đã được lệnh phải giữ mặt trận Bainsizza với bất cứ giá nào. |
Uma brigada. Một lữ đoàn, sếp. |
Depois da morte de Khufu, os seus filhos Djedefré (2566–2558 AC) e Quéfren (2558–2532 AC) terão brigado. Sau khi Khufu chết, con trai ông là Djedefra (2566-2558 TCN) và Khafre (2558-2532 TCN) có thể đã gây ra một cuộc tranh cãi với nhau. |
O 56.o Corpo de Fuzileiros consistindo na 79.a Divisão de Fuzileiros, a 2.a Brigada de Fuzileiros, a 5.a Brigada de Fuzileiros e a 214.a Brigada de Tanques atacou a 88.a Divisão Japonesa. Quân đoàn súng trường số 56 bao gồm sư đoàn súng trường 79, lữ đoàn súng trường 2, lữ đoàn súng trường 5 và lữ đoàn bọc thép 214 đã tấn công sư đoàn số 88 của Nhật Bản. |
Ao anoitecer do dia 16, a frota da Brigada 2506, apoiada pela CIA, convergiu no 'Ponto de encontro Zulu', cerca 65 km ao sul de Cuba, tendo partido de Puerto Cabezas, na Nicarágua, onde estavam estocando material e armamentos, anteriormente estocados em Nova Orleães. Cuối ngày 16 tháng 4 năm 1961, đội tàu xâm lược CIA/Lữ đoàn 2506 tụ nhau tại "Điểm tụ quân Zulu", nằm về phía nam Cuba khoảng 65 km, đã di chuyển từ Puerto Cabezas, Nicaragua nơi tải quân và các quân trang khác, sau khi đã tải vũ khí và lương thực tại New Orleans. |
Destes, a 35o Brigada de infantaria, sob comando do major-general Kiyotake Kawaguchi, estava em Palau, o 4o Regimento (Aoba) de Infantaria estava nas Filipinas e o 28o Regimento Ichiki, sob comando do coronel Kiyonao Ichiki, estava a bordo de navios de transporte em Guam. Trong số đó, Lữ đoàn bộ binh 35 của Thiếu tướng Kiyotake Kawaguchi đang ở Palau, Trung đoàn 4 bộ binh Aoba đang ở Philippines và Trung đoàn 28 bộ binh Ichiki dưới quyền chỉ huy của Đại tá Kiyonao Ichiki đang trên tàu vận chuyển gần đảo Guam. |
Penso sempre que é a Brigada de Trânsito... com mais más notícias. Luôn nghĩ đó là cảnh sát bang tới báo thêm tin buồn nữa. |
Quero brigadas de vinte nestes quadrantes aqui. Tôi muốn một đội 20 người tìm góc bên này. |
E assim podemos ouvir histórias orais — pessoas que estavam mesmo a trabalhar nas chamadas brigadas dos baldes — e estamos literalmente a ver milhares de experiências desse momento. Bạn có thể nghe thấy lịch sử được chép lại qua giọng nói.. những người xách từng xô nước để chữa cháy bạn sẽ thấy hàng ngàn trải nghiệm kể từ khoảnh khắc ấy |
Seus tanques desarmados, Gore Force sustentada pesadas perdas, mas o tempo para Nick Force, uma força composta de britânicos da 6a Divisão Blindada, em torno de 26a Brigada Blindada com infantaria e artilharia adicional (que Anderson tinha encomendado no dia anterior para deixar a área de Kesra para reforçar as defesas de Thala) para preparar as posições defensivas mais acima na estrada. Xe tăng của GF bị bắn cháy, Gore Force thiệt hại nặng nhưng đã mua thời gian cho lực lượng Nick Force, một lực lượng hỗn hợp từ Sư đoàn 6 Thiết giáp Anh, căn cứ xung quanh Lữ đoàn Thiết giáp số 26 với bộ binh và pháo binh (mà Anderson đã ra lệnh ngày hôm trước rời khỏi khu Kesra để Tăng cường phòng thủ Thala) chuẩn bị các vị trí phòng thủ xa hơn trên đường. |
Dispendiosos contra-ataques em 27 de fevereiro e 2 de março pelo elementos da 46a Divisão e a 139a Brigada de Infantaria e unidades anexadas (no 1 Commando e artilharia de apoio) atrasou o avanço do Eixo. Các cuộc phản công đẫm máu vào ngày 27 tháng 2 và 2 tháng 3 bởi một phần của Lữ đoàn Bộ binh số 139, Bộ Binh số 46, Tiểu đoàn biệt kích số 1 và pháo binh hỗ trợ chỉ giúp trì hoãn tốc độ của Quân Trục. |
A brigada de minas e armadilhas? Đội gỡ bom? |
A 12 de Junho de 1992, os militares azeris, juntamente com a brigada de Huseynove, juntaram uma grande quantidade de tanques, APCs e helicópteros lançando a Operação Goranboy, uma grande ofensiva de três dias sobre a região, relativamente desprotegida, de Shahumyan, no norte de Nagorno-Karabakh, tendo conseguido recuperar algumas dúzias de localidades anteriormente sob controlo das forças arménias. Ngày 12 tháng 6 năm 1992, quân đội Azeri, cùng với lữ đoàn của Huseynov, sử dụng một số lớn xe tăng, xe bọc thép chở quân và máy bay trực thăng chiến đấu, mở chiến dịch Goranboy, một chiến dịch lớn kéo dài ba ngày ở khu vực Shahumyan hầu như không được phòng thủ, nằm ở phía bắc Nagorno-Karabakh, và đánh chiếm được hàng chục làng mạc ở khu vực Shahumyan, vốn nằm trong tay lực lượng Armenia. |
Este ano estão bem equipados na brigada de Saint-Tropez, não é? Năm nay ở Saint-Tropez, mấy ông được trang bị khá tốt đó chớ. |
Numa dessas visitas ele soube que meus três irmãos mais velhos tinham brigado com outros rapazes e que eles às vezes eram rudes. Vào một dịp thăm viếng nọ, cha nghe nói rằng ba người anh của tôi đánh nhau với những đứa con trai khác và đôi khi ăn nói thô lỗ. |
Senão, aviso o coronel, a brigada anti-raptos e faco entrar em acção o plano de emergência nacional! Nếu không thì tôi sẽ đề nghị công bố tình trạng khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brigada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới brigada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.