binaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ binaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binaire trong Tiếng pháp.
Từ binaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhị phân, hai mặt, hai nguyên tố, nhị nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ binaire
nhị phânadjective Ils peuvent être sur "marche" ou "arrêt". C'est binaire. Chúng có thể tắt và mở. Đó là nhị phân. |
hai mặtadjective |
hai nguyên tốadjective (hóa học) (gồm) hai nguyên tố) |
nhị nguyênadjective (toán học) nhị nguyên) est parce que nous pensons l'amour comme une chose binaire. là vì chúng ta coi tình yêu như một thứ nhị nguyên. |
Xem thêm ví dụ
Et ça ne sera pas du code binaire qui définit les ordinateurs de l'univers - c'est une sorte d'ordinateur analogique. Và nó sẽ không phải là mã nhị phân định nghĩa máy tính của vũ trụ mà nó chính là máy tính tương tự. |
C'était assez binaire à cette époque. Lúc đó là hệ nhị phân. |
Avec un peu de chance, ces catégories, ces binaires, ces cases exagérément simplifiées commenceront à devenir inutiles, et commenceront à s'effacer. Hy vọng rằng cách phân chia thành nhóm, thành hai thái cực, các chiếc hộp nhằm đơn giản hóa sự phân loại loài người sẽ bắt đầu trở nên vô dụng và chúng sẽ bắt đầu mất đi. |
Au cours de sa prochaine campagne d’observation, il est prévu de détecter cinq fusions de trous noirs du type GW150914 de plus et de détecter quarante fusions d’étoiles binaires chaque année, avec par ailleurs un nombre inconnu de sources d’ondes gravitationnelles plus exotiques, certaines d’entre elles ne pouvant pas être anticipées par les théories actuelles. Nhóm LIGO tiên đoán có thể phát hiện được nhiều hơn 5 sự kiện cặp lỗ đen sáp nhập như sự kiện GW150914 trong lần quan sát tiếp theo, và ước tính có 40 vụ hợp nhất sao đôi mỗi đôi, thêm một số chưa biết về các nguồn sóng hấp dẫn ngoại lai nữa, mà nguồn gốc của chúng chưa được hiểu rõ từ các lý thuyết hiện tại. |
Pour une image numérique binaire, on ne peut pas demander mieux, en réalité. Đối với những hình ảnh ở hệ nhị phân, tôi không trông mong gì hơn thế. |
On se demande parfois si le langage du rire, des gestes et du sourire n’est pas en train de céder le pas à celui des flux binaires et des ordinateurs. Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười. |
Le son de cette vidéo est aussi stocké en binaire, à l'aide d'une technique appelée modulation par impulsion et codage. Âm thanh của video này cũng được lưu trữ ở dạng nhị phân, với sự giúp đỡ của một kĩ thuật gọi là điều chế xung mã. |
Le terme « étoile binaire » a apparemment été inventé par William Herschel en 1802 pour indiquer « une vraie étoile double — l'union de deux étoiles qui sont formées ensemble dans un système par les lois de la gravitation ». Thuật ngữ "binary" để chỉ sao đôi trong tiếng Anh có lẽ đã được Sir William Herschel đưa ra năm 1802 để chỉ "một sao đôi thực sự — sự kết hợp của hai ngôi sao được thành tạo cùng nhau trong một hệ thống tuân theo các định luật hấp dẫn". |
Code binaire. Mã nhị phân. |
Ils utilisèrent pour ça des tubes électroniques. Obtenir un comportement binaire avec un de ces tubes électroniques est une manipulation extrêmement aléatoire. Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó. |
J'ai aussitôt commencé à regarder les informations binaires, et me suis demandé, qu'est-ce que je fais quand je rencontre un problème comme ça ? Và rồi tôi bắt đầu nhìn vào những dãy nhị phân, tự hỏi chính mình, liệu tôi làm gì khi lần đầu tiên gặp phải những thứ như thế này? |
Quand je dois faire ça, ce que je dois faire, c'est regarder différents bouts de ces informations binaires, essayer de décrypter chaque bout, et voir si ça peut être ce que je cherche. Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành. |
Si on a les gays ici et les hétéros ici, et en reconnaissant que la plupart des gens s'identifie plutôt à un binaire ou à l'autre, il y a un vaste spectre de gens existant au milieu. Nếu những người đồng tính đứng ở đây và những người thẳng đứng bên này, và mặc dù chúng ta biết hầu hết mọi người xác nhận mình nằm ở gần bên này hoặc bên kia, thì vẫn còn một số lớn người nằm đâu đó ở chính giữa. |
Cette statistique correspond à la mise à jour du binaire de l'application, tandis que l'événement "app_update" est déclenché lors du lancement de l'application mise à jour. Nâng cấp là việc cập nhật tệp nhị phân ứng dụng, còn sự kiện app_update được kích hoạt vào lần khởi chạy tiếp theo của ứng dụng được nâng cấp. |
Ces formats compressés sont eux-mêmes écrits en code binaire. Các định dạng nén này cũng được viết bằng dãy nhị phân. |
Quoique je fasse, peu importe la tache je commence mon travail assis avec un tas d'informations binaires, et je suis toujours à la recherche de l'élément-clé pour faire quelque chose de spécifique. Cho dù tôi làm gì, công việc của tôi vẫn luôn bắt đầu với việc ngồi xuống với một mớ hỗn độn của hệ nhị phân, và tôi luôn tìm kiếm một thành phần chủ chốt để làm một cái gì đó cụ thể. |
La notation binaire des nombres fonctionne de la même façon, mais chaque position est basée sur le chiffre 2 et une puissance. Số nhị phân cũng giống như vậy, nhưng mỗi vị trí lần lượt là số mũ của 2. |
Le 6 avril 2018, Microsoft a publié les binaires et le code source, sous licence la Licence MIT, pour une version améliorée du Gestionnaire de Fichiers pouvant être exécuté sur Windows 10. Vào ngày 6 tháng 4 năm 2018, Microsoft đã phát hành mã nhị phân và mã nguồn, được cấp phép theo Giấy phép MIT, cho phiên bản cải tiến của Trình quản lý tệp có thể chạy trên Windows 10. |
Binaires du serveur & Nhị phân máy phục vụ |
Il avait pensé à utiliser un système binaire. Và ông nghĩ đến việc sử dụng nhị phân. |
La chose la plus importante à retenir du système de pourcentage est ceci : Si on a les gays ici et les hétéros ici, et en reconnaissant que la plupart des gens s'identifie plutôt à un binaire ou à l'autre, il y a un vaste spectre de gens existant au milieu. Điều quan trọng nhất mà ta có thể rút ra từ thang phần trăm là: Nếu những người đồng tính đứng ở đây và những người thẳng đứng bên này, và mặc dù chúng ta biết hầu hết mọi người xác nhận mình nằm ở gần bên này hoặc bên kia, thì vẫn còn một số lớn người nằm đâu đó ở chính giữa. |
Pour envoyer un message binaire, elle passe de l'un à l'autre schéma de façon imprévisible. Để gửi một bức thư nhị phân, cô sẽ hoán đổi giữa hai sơ đồ trên với nhau theo một cách không thể dự đoán trước được. |
On connaît de nos jours plusieurs autres pulsars binaires et des mesures indépendantes confirment les résultats de Taylor. Ngày nay, đã có nhiều sao xung đôi được biết đến, và các đo lường độc lập đã xác nhận kết quả của Taylor. |
Les étoiles binaires proches peuvent suivre des chemins plus complexes dans leur évolution, comme un transfert de masse par le compagnon d'une naine blanche pouvant causer une supernova. Những ngôi sao kép ở gần nhau có thể đi theo những con đường tiến hoá phức tạp, như chuyển đổi khối lượng trở thành một ngôi sao lùn trắng đồng hành và có khả năng tạo ra một sao siêu mới. |
La question est : Pourquoi le binaire est-il plus simple que les chiffres arabes ? Câu hỏi đặt ra là: Tại sao nhị phân lại đơn giản hơn hệ Ả rập? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới binaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.