bilan de santé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilan de santé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilan de santé trong Tiếng pháp.
Từ bilan de santé trong Tiếng pháp có nghĩa là khám bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilan de santé
khám bệnh
|
Xem thêm ví dụ
C'est pourquoi le Dr Scott m'a déjà fait un bilan de santé. Bởi thế tôi đã nhờ Tiến sĩ Scott xem xét cho tôi. |
Il serait peut-être bien de voir périodiquement votre médecin pour un bilan de santé. Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết. |
Bilans de santé propres. Sức khỏe đều tốt. |
Je sais que vous n'êtes pas un grand fan des bilans de santé, mais ce sera indolore. Tôi biết anh không phải người cuồng kiểm tra toàn diện, nhưng như vậy sẽ không đau đớn gì. |
Nous qui pensions que cette visite chez le médecin ne serait qu’un ultime bilan de santé ! Chúng tôi tưởng đi bác sĩ lần này chỉ là để kiểm tra sức khỏe lần cuối cùng. |
Ainsi, même des personnes bien portantes demandent de temps à autre un bilan de santé. Nhưng nhiều người dù có sức khỏe tốt thỉnh thoảng vẫn đi khám bệnh. |
Le médecin commencera sans doute par un bilan de santé, car l’anxiété peut être causée par certains troubles médicaux. Bác sĩ có thể kiểm tra tổng quát, vì đôi khi lo lắng là do mắc phải căn bệnh nào đó. |
De ce fait, ils négligent de faire un bilan de santé spirituelle, de s’analyser, jusqu’à ce que la catastrophe arrive. Họ có thể thiếu sót trong việc kiểm tra sức khỏe thiêng liêng hoặc tự kiểm điểm cho đến khi gặp tai họa. |
La preuve en est qu’en général nous allons consulter un médecin quand nous sommes malades, ou que nous faisons régulièrement des bilans de santé. Bằng chứng là chúng ta đến bác sĩ khi mắc bệnh hoặc khám sức khỏe thường xuyên. |
Nous retournons en France de temps en temps pour un bilan de santé complet, et d’après les médecins, il n’y a plus trace de cancer. Đến kỳ, chúng tôi trở lại Pháp để kiểm tra sức khỏe và bác sĩ không thấy dấu vết gì của ung thư. |
Aujourd’hui, les médecins s’accordent à dire que la prévention de l’infarctus passe par une vigilance constante en matière d’alimentation et de mode de vie, et par un bilan de santé à intervalles réguliers*. Giới y khoa hiện nay đều thống nhất là để tránh cơn đau tim đòi hỏi phải thường xuyên cảnh giác về chế độ ăn uống và lối sống cũng như đều đặn kiểm tra sức khỏe. |
Et cela va faire une énorme différence sur le système, parce que le temps d'attente et la distance totale que les gens doivent parcourir, souvent 7 à 15 kilomètres, parfois à pied, pour obtenir un simple bilan de santé, c'est très, très mauvais dans le sens où ça dissuade vraiment les gens d'obtenir l'accès aux services de santé. Điều này tạo ra khác biệt lớn trên hệ thống, bởi vì thời gian chờ và quãng đường mà người bệnh cần đi, thỉnh thoảng lên đến 15 ki-lô-mét, đôi khi là đi bộ, để kiểm tra sức khỏe rất bất tiện khi nghĩ rằng nó thực sự giúp đỡ mọi người tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe. |
Le chantier était bruyant, dangereux, hautement toxique, avec un bilan déplorable en matière de santé et de sécurité. Xưởng đóng tàu là nơi ồn ào, nguy hiểm, lại rất độc hại, kỷ lục kinh hoàng về mất an toàn và hại sức khỏe. |
Et vu votre état de santé, le bilan sanguin est plutôt bon. Và có vẻ tình trạng của anh... xét nghiệm máu tổng thể có vẻ tốt. |
Faites un bilan de santé. Đi khám tổng quát đi. |
Mais je suis sûre qu'il y aura amélioration pour vos bilans de santé du mois de mars. Nhưng cô chắc sẽ có chút thay đổi vào kỳ kiểm tra sức khoẻ vào tháng 3 tới. |
3 Si vous allez voir un médecin pour un bilan de santé, il examinera probablement votre cœur. 3 Nếu bạn đến bác sĩ để kiểm tra sức khỏe, hẳn ông ấy sẽ khám tim của bạn. |
J’ai subi un bilan de santé complet, pour m’entendre dire finalement que j’étais “ en bonne santé ”. Tôi đã đi khám tổng quát và được cho biết là mình “khỏe mạnh”. |
Bien souvent, elles négligeaient de faire un bilan de santé ou s’esclaffaient à la pensée d’en passer un, le considérant comme totalement inutile. Họ thường bỏ qua việc khám sức khỏe hoặc thậm chí cười xòa xem như hoàn toàn không cần thiết. |
Les médecins ne voyaient aucune objection à notre retour en Afrique, à condition que Babette revienne régulièrement en France pour un bilan de santé. Bác sĩ nói rằng họ không có thấy vấn đề gì về việc chúng tôi trở lại Phi Châu, với điều kiện là Babette phải trở lại Pháp để kiểm tra sức khỏe đều đặn. |
Par-dessus tout, puissions- nous régulièrement soumettre notre “ cœur ” à un bilan de santé, en acceptant les dispositions que Jéhovah prend par l’intermédiaire de son organisation ! Trên hết mọi sự, bằng cách chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va qua tổ chức của Ngài, mong sao chúng ta đều đặn xem xét lòng mình. |
Après avoir effectué un bilan en 2004, un groupe de professionnels de la santé issus de différents pays sont parvenus à la conclusion que l’optimisme doit être relativisé, car les progrès escomptés ne reflètent pas la réalité. Sau khi tái thẩm định tình hình vào năm 2004, một ủy ban gồm các viên chức y tế khắp nơi trên thế giới đã đi đến kết luận là người ta không nên quá lạc quan vì những tiến bộ đạt được không thật sự phản ánh tình trạng thực tế. |
Lors de notre première visite à l’hôpital pour un bilan de santé, après notre retour à la maison, les médecins ont trouvé des cellules leucémiques dans le sang d’Amanda. Khi trở lại bệnh viện lần đầu tiên để khám lại sau khi đã được về nhà, các bác sĩ lại tìm thấy tế bào ung thư bạch cầu trong máu của Amanda. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilan de santé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bilan de santé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.