bienveillant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bienveillant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienveillant trong Tiếng pháp.
Từ bienveillant trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoan dung, rộng, bao dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bienveillant
khoan dungadjective |
rộngadjective |
bao dungadjective |
Xem thêm ví dụ
Notre Dieu juste et bienveillant ne tolérera pas indéfiniment cette situation. Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi. |
Les enfants ont besoin d’une discipline bienveillante pour éliminer des traits de caractère indésirables. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Le moment est venu d’être prévenant et bon, bienveillant et courtois les uns envers les autres dans toutes nos relations. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
Ceux qui respectent fidèlement ses exigences bénéficient d’une invitation bienveillante de sa part : ils peuvent être les hôtes de sa “ tente ”, c’est-à-dire qu’ils sont invités à l’adorer et ont le droit de l’approcher librement, par le moyen de la prière. — Psaume 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
16 Nous pouvons nous montrer bienveillants et bons même si nous sommes irrités à bon droit par des paroles blessantes ou des actions irréfléchies. 16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác. |
Mais je puise de la joie dans le soutien bienveillant des 250 membres de notre famille du Béthel. Nhưng tôi vui nhờ có sự khích lệ tốt lành của 250 thành viên trong gia đình Bê-tên. |
Et vous vous demandez si vous seriez capable, vous, d’être aussi bienveillant et de vous dominer de la sorte, surtout doté d’une telle force. Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế! |
Agis en accord avec la prière bienveillante de Jésus Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su |
Par reconnaissance, ils se sentiront poussés à se montrer bienveillants à leur tour. Rồi lòng biết ơn sẽ thúc đẩy họ thể hiện sự nhân từ với người khác. |
(Jacques 1:17 ; 1 Timothée 1:11.) Lui qui dispense des enseignements salutaires à quiconque écoute prend plaisir à voir ceux qu’il enseigne lui obéir, tout comme des parents se réjouissent quand leurs enfants réagissent favorablement à leur éducation bienveillante. — Proverbes 27:11. (Gia-cơ 1:17; 1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài ban sự dạy dỗ tốt lành cho những người chịu lắng nghe và vui mừng khi thấy họ vâng theo, như cha mẹ vui mừng khi con cái nghe theo sự hướng dẫn yêu thương của họ.—Châm-ngôn 27:11. |
» Neal avait près de vingt ans d'expérience en journalisme mais il a dit clairement ne pas être là comme journaliste mais comme un voisin bienveillant. Neal có hơn hai mươi năm kinh ngiệm viết báo, nhưng ông nói rõ ông không ở đây với tư cách một phóng viên, mà là người hàng xóm muốn giúp đỡ. |
Si, comme lui, nous pensons que Jéhovah est un Père bienveillant et que nous ayons une confiance totale en sa justice et en sa miséricorde, nous ne perdrons pas de temps dans des débats stériles ni ne nous laisserons miner par les inquiétudes ou le doute. Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích. |
Dans cet exemple, Jésus montre qu’après être resté un certain temps loin de la compagnie bienveillante dont il bénéficiait dans la maison de son père, le pécheur est “ revenu à la raison ”. Như đã minh họa, sau một thời gian không được ở gần người thân yêu trong nhà cha mình, người có tội “mới tỉnh-ngộ”. |
Si leurs discussions récentes n’ont pas permis de débloquer la situation, ou pas suffisamment, le couple peut demander l’aide impartiale et bienveillante d’un surveillant. Nếu cặp vợ chồng đã bàn luận gần đây nhưng chỉ thỏa thuận một phần nào hay không thỏa thuận gì cả, thì họ có thể nhờ một anh giám thị đầy lòng yêu thương giúp đỡ một cách vô tư. |
Certaines personnes ont même suggéré que nous devrions sniffer de l'ocytocine pour devenir plus compatissants et bienveillants. Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn. |
Lorsque la famille accomplit les rites du souvenir, l’âme se purifie au point de perdre toute méchanceté et acquiert un caractère pacifique et bienveillant. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
» Antonio s’est vraiment réjoui d’avoir des amis aussi bienveillants. Anh thật biết ơn vì có những người bạn yêu thương và quan tâm như thế! |
b) Quelles dispositions bienveillantes Dieu a- t- il prises pour l’humanité affligée ? (b) Đối với nhân loại đau khổ, Thượng Đế đã có sự sắp đặt đầy yêu thương nào? |
Le Dieu qui vous a donnés comme “ dons en hommes ” ne manquera pas de remarquer vos efforts bienveillants pour leur redonner confiance. — Hébreux 6:10. Sự cố gắng đầy yêu thương của bạn để phục hồi lòng tin tưởng của những người đó sẽ được Đức Chúa Trời ghi nhớ, Đấng đã cho bạn làm “món quà dưới hình thức người”.—Hê-bơ-rơ 6:10. |
La haine, la criminalité, la violence, la corruption et l’immoralité qui existent dans la société humaine d’aujourd’hui soulignent sans aucun doute la nécessité d’un changement radical pour une nouvelle société terrestre, dirigée par les nouveaux cieux bienveillants. Những sự thù hằn, tội ác, bạo động, thối nát và vô luân trong xã hội loài người ngày nay chắc chắn nhấn mạnh việc cần phải thay đổi hoàn toàn nhằm đưa đến xã hội mới trên trái đất, hoạt động dưới sự hướng dẫn của trời mới nhân từ. |
Conscients en permanence de nos besoins spirituels, nous nous tournons vers Quelqu’un de beaucoup plus grand que le pharaon bienveillant du temps de Joseph. Chúng ta luôn luôn ý thức về nhu cầu thiêng liêng và nhìn đến Đấng vĩ đại hơn Pha-ra-ôn có lòng tốt của thời Giô-sép. |
Une jeune sœur a écrit : « De tous les rappels bienveillants de Jéhovah, c’est celui qui nous exhorte à lire la Bible chaque jour qui a eu la plus grande influence sur ma vie. Một nữ tín đồ trẻ viết: “Trong số những lời nhắc nhở đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, lời khuyên đọc Kinh Thánh mỗi ngày tác động nhiều nhất đến đời sống tôi. |
Tel un enfant naturellement attiré vers son père bienveillant et compréhensif, nous pouvons nous avancer vers notre Père céleste, confiants qu’il veut nous entendre. Một đứa trẻ tự nhiên sẽ đến gần người cha hay mẹ biết yêu thương và thông cảm; cũng vậy, chúng ta có thể đến gần Cha trên trời và tin chắc rằng Ngài muốn lắng nghe chúng ta. |
Ceux qui les suivaient développaient leur reconnaissance envers leur Père céleste bienveillant, et recevaient sa bénédiction. Khi áp dụng lời khuyên ấy, người trẻ tín đồ Đấng Christ đã gia tăng lòng biết ơn đối với Cha yêu thương trên trời và nhận được ân phước của Ngài. |
” Bien qu’il joue l’oncle bienveillant, il réduit les liens du sang qui les unit à un contrat de service. Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienveillant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bienveillant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.