bicha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bicha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bicha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bicha

bóng

noun adjective

Bicho, não conseguimos dar um drible duplo para sair dessa!
Trời, chúng ta không thể rê bóng đúp để ra khỏi tay gã này!

pê đê

adjective

Xem thêm ví dụ

Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
O seu estado tornou-se tão desesperado que o pessoal do quartel dos bombeiros fez bicha para lhe dar transfusões na esperança de diluir a infeção que se espalhava pelo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Enfrentar esses bichos na vida real não é como na escola.
Đối mặt với những thứ này trong thực tế không giống như ở trường.
Bicho parvo!
Đồ con thú ngu ngốc.
Pensei: ‘Que bicho imbecil!
Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn!
Antes do processo de limpeza e do uso do sal, eles tinham mau cheiro e fervilhavam de bichos.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Embora asseverassem ser sábios, tornaram-se tolos e transformaram a glória do Deus incorruptível em algo semelhante à imagem do homem corruptível, e de aves, e de quadrúpedes, e de bichos rastejantes.”
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
Jason Gram, dono de uma loja de bichos de estimação, percebeu a mudança de atitude na última década em relação aos animais.
Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước.
Tem muitos bichos.
Qua nhiều sâu bọ.
Posso vestir o de bichos?
Con mặc đồ con bọ được không?
Formem uma bicha.
Xếp hàng nào!
... bolonas corajosas e bolinhas miudinhas de bicha.
Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
Esse bicho está me dando enjoo.
Ngồi trên con quái này này làm tôi muốn bệnh quá.
Você achou que tinha farejado uma das boas e trouxe suas bolinhas miudinhas de bicha pra diversão.
Lần này mày tưởng mày ngửi thấy mùi gái già nên mang theo hai hòn đi cùng đến đây. để góp vui.
Um bicho?
Quái vật?
E Acho que meu filho tem um bicho escondido em algum lugar em aqui.
And Tôi nghĩ con tôi đag có 1 con thú ẩn giấu đâu đó.
Cada bicho com seu par,do porquinho ao elefante, todos eles foram salvos naquela arca gigante.
Hết thảy muông thú, cả lớn lẫn bé, đều được chở che trong tàu Nô-ê.
Isto é um bicho-pau ou um graveto?
Vậy đó là côn trùng giống chiếc que..... hay chỉ là chiếc que?
Oniscus asellus é a espécie de bicho-de-conta com distribuição natural mais alargada no continente europeu, tanto do ponto de vista geográfico como ecológico.
Oniscus asellus là loài mối gỗ phổ biến nhất ở quần đảo Anh, cả về mặt địa lý và sinh thái.
Sim, pois embora Anthony visse zebras, leões, girafas e outros animais em carne e osso pela primeira vez, ele já tinha visto esses bichos nas gravuras.
Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước.
Ele aparece em 2008, o premiado documentário de Lee Atwater, bicho-papão: O Lee Atwater História.
Ông xuất hiện trong bộ phim tài liệu năm 2008 được trao giải thưởng về Lee Atwater, Boogie Man: câu chuyện Lee Atwater.
Durante duas ou três semanas, 6500 bichos-da-seda fiaram 6500 quilómetros.
Qua hai hay ba tuần, 6500 con tằm đã dệt được 6500 km tơ.
O bicho-da-seda começa por agarrar-se ao meio ambiente — cria uma estrutura tênsil — e depois começa a fiar um casulo compressivo.
Đầu tiên, con tằm dính chặt với môi trường xung quanh nó tạo ra một kết cấu căng dãn tối đa sau đó bắt đầu xoay tròn, rồi nén lại thành kén.
Só em 1959, uma equipa alemã, depois de 20 anos à procura destas moléculas, descobriu e identificou a primeira feromona. Foi a feromona sexual duma borboleta do bicho-da-seda.
Vào năm 1959, một nhóm người Đức sau 20 năm nghiên cứu các phân tử này, đã pkhám phá ra, xác định được, pheromone đầu tiên, đó là pheromone giới tính của một loài bướm đêm.
Agora vou marcar os valores de resistência da fibra de nylon, a "bombyx" -- ou a seda dos bichos-da-seda domesticados -- lã, Kevlar e fibras de carbono.
Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.