bersulang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bersulang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bersulang trong Tiếng Indonesia.
Từ bersulang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bánh mì nướng, lời chúc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bersulang
bánh mì nướng
|
lời chúc rượu
|
Xem thêm ví dụ
Bersulang. Cạn ly nào. |
Mari bersulang untuk pengantin baru yang akan berangkat- Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc... |
Bersulang untuk hal gila bernama cinta. Well, đây cho cái thiệp gọi là tình yêu ( chả hiểu nói gì =. = ) |
Bersulang. Nâng ly. |
Bersulang, bersulang... Chúc mừng, chúc mừng.. |
Bersulang, bersulang. Chúc mừng, chúc mừng |
Bersulang kah, kita? Một cái bánh mì nướng, được chứ? |
Bersulang! Cheers! |
Bersulang! Chúc mừng! |
bersulang. [ Mọi người ] Chúc mừng! |
Ayo, bersulang! thôi nào, chúc mừng! |
Bagaimana seharusnya orang Kristen memandang bersulang? Tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên có quan điểm nào về tục nâng ly? |
Bersulang. Chúc mừng. |
Bersulang! Hoan hô. |
Mari bersulang. Chúc mừng. |
Mari bersulang. Mở tiệc, nhé. |
(Keluaran 20: 4, 5; 1 Yohanes 5: 21) Dewasa ini, bersulang mungkin tidak dianggap berkaitan dengan agama. (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5; 1 Giăng 5:21) Ngày nay, nhiều người không còn xem việc nâng ly mang ý nghĩa tôn giáo. |
Aku akan bersulang untuk Ratu baruku...,... karena tak ada yang menandingi kecantikannya. Ta sẽ uống mừng hoàng hậu mới của ta, vì không còn ai đẹp hơn nàng. |
Cara bersulang yang menarik. Đáng nâng ly lắm. |
Mari bersulang untuk Kepala Besi, mari. Nâng cốc chúc mừng Thiết Đầu nào, cạn ly! |
Bersulang. Chúc sức khoẻ. |
Kita bersulang untuk Era Kemuliaan..,.. Menghadapi akhir masa pahitnya. Chúng ta uống mừng thời đại huy hoàng đang đi đến hồi kết cay đắng. |
Maka mari bersulang untuk cicipan pertamamu. Vậy ta sẽ nâng ly cho lần đầu anh thưởng thức. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bersulang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.