beroepen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beroepen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beroepen trong Tiếng Hà Lan.
Từ beroepen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghề, nghề nghiệp, đánh thức, triệu tập, sự triệu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beroepen
nghề
|
nghề nghiệp
|
đánh thức(call) |
triệu tập(call) |
sự triệu tập(call) |
Xem thêm ví dụ
En, tussen haakjes, het beroep werd toegekend nadat hij zijn straf had uitgezeten, hij was er dus uit en had een baan terwijl hij voor zijn familie zorgde en moest terug de gevangenis in. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Hij heeft nooit beroep aangetekend. Anh ta thậm chí còn chưa bao giờ kháng án. |
* Wanneer heb je een beroep gedaan op Gods kracht hoewel je geneigd was je eerst tot andere bronnen te wenden? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
Toen vervolgens de strijdkrachten van Babylon tegen haar optrokken, deed ze voor steun een beroep op Egypte en Farao reageerde door een leger te hulp te zenden. — Jeremia 37:5-8; Ezechiël 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
Ik ben beeldhouwer van beroep en werk bij een bouwbedrijf, waar ik mijn vaardigheden op het gebied van houtbewerking gebruik. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Ik doe een beroep op vrouwen en meisjes om de morele kracht die u in u hebt te beschermen en te ontwikkelen. Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em. |
Van beroep ben ik maatschappelijk werkster en ik heb in de loop der jaren met veel gezinnen te maken gehad — voornamelijk gezinnen met problemen of grote moeilijkheden. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Een laag beroep. Đó là một nghề thấp hèn. |
19 De advocaat van Pablo’s vrouw tekende direct beroep aan. 19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án. |
Volgens het rapport Dannecker werd dit bestand onderverdeeld in bestanden en alfabetisch geordend, Joden met de Franse nationaliteit en buitenlandse Joden hadden bestanden met verschillende kleuren en de bestanden werden ook ingedeeld op beroep, nationaliteit en straat (of residentie). Theo Dannecker tường thuật, "hệ thống thanh lọc này được chia tiếp thành các hồ sơ theo vần ABC, người Do Thái có quốc tịch Pháp và người Do Thái nước ngoài được xếp vào các hồ sơ có màu khác nhau, các hồ sơ cũng được xếp loại theo nghề nghiệp, quốc tịch hay tên phố " ). |
In knappe advertenties worden pakkende teksten en beelden gebruikt om een beroep te doen op de verlangens en fantasieën van de consument. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
Volgens mij heb ik het verkeerde beroep gekozen. Phải nói là, tôi nghĩ tôi vào lộn ngành rồi |
Ik ben coureur van beroep. Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua. |
Beroep? Nghề nghiệp? |
15 Nu waren deze wetgeleerden onderlegd in alle listen en geslepenheden van het volk; en dit was om hen in staat te stellen bekwaam te zijn in hun beroep. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
In 1856 deed de profeet Brigham Young een beroep op de heiligen om gestrande handkarrenpioniers in de bergsneeuw te hulp te komen. Vào năm 1856, Tiên Tri Brigham Young đã yêu cầu Các Thánh Hữu đi giúp đỡ những người tiền phong đẩy xe kéo bị kẹt trong tuyết trên núi. |
Obama deed een beroep op deugdzaamheid. Obama đã thu hút bởi đức hạnh. |
Frighted Jona beeft, en een beroep doen al zijn vrijmoedigheid in zijn gezicht, kijkt alleen zo des te meer een lafaard. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
Hoewel Plantijn van de wond herstelde, was hij niet meer in staat handenarbeid te verrichten en zag hij zich genoodzaakt zijn beroep op te geven. Mặc dù vết thương sau đó đã lành, nhưng Plantin không thể làm công việc lao động chân tay được nữa nên phải giải nghệ. |
Het kabinet wordt nu bijeengeroepen om een beroep op het 25ste te doen. Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25. |
27 De mogelijkheid om in beroep te gaan is bedoeld om de beschuldigde persoon in staat te stellen zijn bezorgdheid te uiten. 27 Việc kháng án là một sắp đặt nhân từ đối với bị cáo và cho người đó cơ hội được xét xử lại. |
Mijn beroep is getuige te zijn en dat is de moeilijkheid, de kern van de zaak, voor ons, de verslaggevers. nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh. |
Beroep aantekenen. Chuẩn bị đơn kháng cáo. |
Als we teksten bestuderen, overdenken, onderzoeken en uit het hoofd leren, is het alsof we een dossierkast vullen met vrienden, waarden en waarheden waarop we altijd en overal ter wereld een beroep kunnen doen. Việc học hỏi, suy ngẫm, tra cứu, và ghi nhớ thánh thư cũng giống như lưu giữ vào tủ hồ sơ đựng bạn bè, giá trị, và lẽ thật mà có thể tìm đến bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beroepen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.