berinjela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berinjela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berinjela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ berinjela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cà tím, cà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berinjela

cà tím

noun

Quando tenho sorte, é um pepino ou uma berinjela.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

noun

Quando tenho sorte, é um pepino ou uma berinjela.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc tím.

Xem thêm ví dụ

Berinjela Urbino.
Anh yêu em.
Mas, em vez de o resultado ser um bolo ou um biscoito, talvez seja uma berinjela ou uma baleia.
Nhưng thay vì cho ra một cái bánh, nó có thể cho ra một bắp cải hay một con bò.
Achava fascinante observar o crescimento das berinjelas e dos pepinos que eu plantava numa pequena horta no quintal de casa.
Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
Quando tenho sorte, é um pepino ou uma berinjela.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.
Não, ao lado da berinjela!
Không, kế bên quả cà tím.
É uma berinjela!
Chỉ là quảtím thôi.
A gente bebia uma água imunda e geralmente comia lentilha e berinjela.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
Escute, seu berinjela de merda.
Nghe kỹ đây, đồ lại khốn kiếp!
Ela não come berinjela... e não toca piano.
Nó không ăn cà tím... và không chơi đàn piano.
Quando tenho sorte, é um pepino ou uma berinjela.
Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berinjela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.