berg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berg trong Tiếng Thụy Điển.

Từ berg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là núi, sơn, đá, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berg

núi

noun (geografisk plats som höjer sig över sin omgivning)

Jag var i bergen.
Tôi từ trên núi xuống.

sơn

noun

Den oländiga terrängen har lett till att människorna som bor i bergen har blivit isolerade.
Địa hình lởm chởm như thế đã cô lập dân miền sơn cước.

đá

noun

En ström med rent vatten bubblar upp ur bergen där.
Một dòng suối nước trong vắt sủi bọt chảy từ những tảng đá.

noun

Xem thêm ví dụ

Manu bygger en båt, som fisken drar i väg tills den strandar på ett berg i Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
De kristna, som andas in den rena andliga luften på Jehovas rena tillbedjans upphöjda berg, motstår den benägenheten.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Nordamerikas högsta berg Denali ligger i parkens mitt.
Ngọn núi cao nhất ở Bắc Mỹ, Denali, nằm trong dãy Alaska.
Det är alltså så som prästadömet, genom Andens ledning, för enskilda människor närmare Gud genom ordination, förordningar och den egna karaktärens rening, och ger på så sätt Guds barn möjlighet att bli lika honom och bo för evigt i hans närhet — något som är underbarare än att kunna flytta berg.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Som ni vill, men ingen kan visa vägen till bergen som jag.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Djupt in i avlägsna skogsområden vindar ett FÖRVIRRANDE sätt nå till överlappande sporrar av bergen badade i deras sluttning blå.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Sen österut och följ bergen tills du kommer till Coahuila.
Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila.
31 För de som räddas ska komma ut ur Jerusalem, de som överlever ska komma från Sions berg.
31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn.
De trogna kristna, som insåg att det här var ett tillfälle att undkomma den förstöring som Jesus hade förutsagt, flydde till bergen.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
Det finns salar nedom salar i detta Berg.
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi.
I nordöstra USA har minst 10% av honorna svarta hjässor, men andelen stiger till 40–80% i Klippiga bergen, Mexiko och sydöstra USA.
Ở vùng đông bắc Hoa Kỳ, có ít nhất 10% nữ giới có mũ đen, nhưng tỷ lệ này tăng lên 40-80% ở dãy núi Rocky, Mexico và vùng nam đông nam Hoa Kỳ cũng tương tự như người trưởng thành, nhưng bộ lông tối màu hơn.
32 och Moses och Arons söner skall fyllas med Herrens ahärlighet på bSions berg i Herrens hus. Deras söner är ni och även många som jag har kallat och sänt ut för att bygga upp min ckyrka.
32 Và các con trai của Môi Se và A Rôn sẽ được tràn đầy avinh quang của Chúa trên bNúi Si Ôn, trong nhà của Chúa, mà các ngươi là con trai của họ; và cả nhiều người mà ta đã kêu gọi và phái đi xây dựng cgiáo hội của ta.
Fem månader senare stannade arken på toppen av ett berg.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
Keren är ett berg i Eritrea.
Keren là một thành phố của Eritrea.
Helt oväntat drog Gallus tillbaka sina trupper, vilket gjorde att de kristna i Jerusalem och Judeen kunde lyda Jesu ord och fly till bergen. (Matteus 24:15, 16)
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
”Och det skall ske i dagarnas slutskede att Jehovas hus’ berg kommer att bli fast grundat ovan bergens topp, och det kommer sannerligen att lyftas upp ovan kullarna; och till det skall alla nationerna strömma.” — Jesaja 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
I NORDVÄSTRA Moçambique ligger en grönskande dal omgiven av vackra berg — några med kala klippor, andra med överflödande växtlighet.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
Vid samma tid, ungefär 260 mil västerut, kämpade de kvarlevande från Donner-sällskapet sig nedför sluttningarna på Sierra Nevada-bergen in i Sacramento-dalen.
Cũng vào lúc ấy, cách đó 2.575 kilômét ở phía tây, những người sống sót đáng thương của Đoàn Donner đang lang thang đi xuống sườn núi Sierra Nevada Mountains để vào Thung Lũng Sacramento.
Jehovas rena tillbedjans symboliska berg blir alltmera framträdande, så att ödmjuka människor kan se hur det skiljer sig från de sekteriska ”höjderna” och ”bergen” i Satans efterlåtna värld.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
7 Och det hände sig att de hade samlats på toppen av det berg som kallades Antipas för att bereda sig för strid.
7 Và chuyện rằng, họ quy tụ nhau lại trên đỉnh núi gọi là An Ti Pha, và chuẩn bị nghênh chiến.
Några nationer hade bestämda områden, till exempel filistéerna vid kusten och jebuséerna i bergen nära Jerusalem.
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
+ 5 Varje dal ska fyllas igen, varje berg och kulle jämnas ut. Krokiga vägar ska rätas ut och ojämna vägar jämnas till. 6 Och alla ska se Guds räddning.’”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
Bröder och systrar, hösten kommer till Klippiga bergen med löv i härliga färger, som från att ha varit gröna går över i flammande orange, rött och gult.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Fåren och bergen i bakgrunden: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; arabisk oryx: Hai-Bar, Yotvata, Israel; plogande bonde: Garo Nalbandian
Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian
Versen var från Jesaja: ’Hur ljuvliga är inte glädjebudbärarens fotsteg när han kommer över bergen och förkunnar frid, bär fram goda nyheter och förkunnar frälsning och säger till Sion: ”Din Gud är konung!”’
Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.