barulhento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barulhento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barulhento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ barulhento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ồn ào, ầm ĩ, to, om sòm, cao cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barulhento

ồn ào

(noisy)

ầm ĩ

(rumbustious)

to

(loud)

om sòm

(rumbustious)

cao cấp

Xem thêm ví dụ

Eu sei que não somos ortodoxos e fazemos negócios de forma barulhenta pois somos novatos no ramo
Tôi hiểu chúng tôi có chút không chính thống, có chút ồn ào trong cách làm việc.
( Barulho ) Mesmo que se encontrem num ambiente barulhento destes -- e todos nós passamos muito tempo em sítios assim -- tentem ouvir no café, e perceber quantas frequências de som conseguem ouvir?
( Tiếng ồn ) Để thậm chí nếu quý vị ở vào một môi trường ồn ào như thế này -- mà phần lớn thời gian của tất cả chúng ta có mặt ở những nơi như vậy -- ngồi trong quán bar và lắng nghe có bao nhiêu kênh âm thanh tôi có thể nghe?
Esse menor representante da família é também o mais barulhento.
Giống chim cánh cụt nhỏ bé nhất này lại to tiếng nhất.
Mas o cão continua barulhento.
Nhưng nó vẫn không chịu yên cho
Estamos cansados de toda a bebedeira e música barulhenta nos casamentos de hoje.”
Chúng tôi rất chán các trò nhậu nhẹt, các thứ nhạc ồn ào tại các tiệc cưới ngày nay”.
Bem, no momento nós não poderíamos decolar de nossas casas porque é barulhento demais.
À, bây giờ bạn không thể cất cánh từ nhà của mình vì sẽ gây ồn ào.
Se o bebê começa a chorar, ou a criança fica barulhenta, eles se revezam com a esposa em levar a criança para fora, para a apropriada disciplina.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Há várias razões para isso, mas sem dúvida que a barulhenta máquina de fax em Genebra ficou limitada quanto à largura de banda e quanto à capacidade de enviar mensagem para muitas pessoas.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
No entanto, quando Jesus chegou à casa do governante ele ‘avistou os flautistas e a multidão em confusão barulhenta’, pois a criança já havia morrido. — Mateus 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Bem, somos barulhentos.
Bọn tôi ồn lắm đấy nhé.
Está extremamente calor com as janelas fechadas, e extremamente barulhento com elas abertas.
Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn
Penso que muitos de nós temos a sensação, — eu tenho, de certeza — de que estamos a cerca de 5 cm de distância de um ecrã gigantesco, que é barulhento e superlotado e que muda a cada segundo, e esse ecrã é a nossa vida.
Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống.
Eu poderia acrescentar que se tratam de vozes barulhentas.
Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.
Em segundo lugar, o mundo de hoje é tão barulhento, ( Barulho ) com esta cacofonia constante visual e auditiva, que é simplesmente difícil de ouvir; é cansativo ouvir com atenção.
Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào ( Tiếng ồn ) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe.
Barulhento esta noite?
Tối nay đông nhỉ?
Deve também ter sido uma multidão barulhenta, pois as pessoas se empurravam, tentando conseguir um jeito de vê-Lo melhor.
Có thể còn là một đám đông ồn ào, khi người ta xô đẩy để cố gắng được nhìn thấy Ngài rõ hơn.
Meio barulhento, não?
Thế thì hơi ồn ào.
A MULTIDÃO barulhenta que entrava em Jerusalém no dia 9 de nisã de 33 EC surpreendeu a muitos judeus.
ĐÁM đông ồn ào tiến vào thành Giê-ru-sa-lem vào ngày 9 Ni-san, năm 33 CN, khiến cho nhiều người Giu-đê ngạc nhiên.
Num ambiente mediático cada vez mais barulhento, o incentivo é fazer mais barulho, para que possamos ser ouvidos. Essa tirania do barulho encoraja a tirania do nojento.
Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu.
Nós poder-nos-emos ver metidos no pior pesadelo do mau governo de Lorenzetti, ou podemos permanecer nas ruas, perturbadores, desordenados, barulhentos.
Chúng ta có thể vẽ mình vào ác mộng tồi tệ nhất của chính phủ xấu của Lorenzetti, hoặc ta có thể ở lại trên các con đường, gây rối, hỗn loạn, và ồn ào.
Você é o mais barulhento, melhore isso!
Anh là lớn tiếng nhất đó, dọn dẹp đi!
Essa é uma das maiores concentrações de primatas do mundo, e com certeza bem barulhenta.
Đây là một trong những quần thể động vật linh trưởng lớn nhất trên thế giới, và chúng rất ồn ào náo nhiệt.
Por exemplo: as mães podem sentir a ajuda do Espírito mesmo quando crianças cansadas e barulhentas reclamam sua atenção; por outro lado, podem ficar distantes do Espírito, se perderem a paciência com os filhos.
Ví dụ, người mẹ có thể cảm nhận được Thánh Linh giúp đỡ ngay cả khi con cái mệt mỏi, ồn ào đang khóc la cần được chú ý , nhưng họ có thể cách xa Thánh Linh nếu họ mất bình tĩnh với con cái.
Quando ela foi solta depois de dez meses, uma multidão barulhenta de aproximadamente três mil pessoas foi saudá-la no Teatro Thalia, na cidade de Nova Iorque. em pouco tempo passou a receber convites para dar entrevistas e conferências.
Khi bà được thả sau 10 tháng, một đám đông gần 3 ngàn người chào đón bà ở Rạp hát Thalia ở New York.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barulhento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.