bancaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bancaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bancaire trong Tiếng pháp.
Từ bancaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngân hàng, xem banque 1. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bancaire
ngân hàngnoun Ils ont une incidence sur nos comptes bancaires. Chúng liên quan đến tài khoản ngân hàng. |
xem banque 1adjective |
Xem thêm ví dụ
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique. Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
Vous pouvez accéder à ce formulaire à partir de la section de saisie des coordonnées bancaires à l'étape 1 ci-dessus. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives. Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu. |
La panique se serait accrue si le financier J. P. Morgan n'était pas intervenu en engageant ses fonds propres et en persuadant d'autres banquiers de l'imiter pour soutenir le système bancaire américain. Sự hoảng loạn có thể đã trở nên sâu sắc hơn nếu không có sự can thiệp của nhà tài chính J. P. Morgan, người đã cam kết một khoản tiền lớn của tiền riêng của mình, và thuyết phục các ngân hàng khác của New York cũng làm như vậy, để vực dậy hệ thống ngân hàng. |
Vos revenus sont versés sur votre compte bancaire une fois par mois via un virement électronique. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
L'année suivante, Yitzhak Rabin fut victime d'un double scandale, lorsqu'il fut révélé que sa femme Leah possédait un compte bancaire à l'étranger, ce qui était illégal en Israël à ce moment (épisode dit par la suite affaire du compte en dollars). Vợ của Rabin, Leah, cũng đã bị phát hiện có một tài khoản ở nước ngoài, đây là điều bất hợp pháp tại Israel vào thời điểm đó. |
Savez-vous que ce système de transfert de fonds que vous utilisez détourne 18 réglementations bancaires aux USA? Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ. |
J'ai besoin d'accéder à ton portable et d'un numéro de carte bancaire. Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng. |
Le temps nécessaire pour qu'il apparaisse sur votre compte bancaire peut varier en fonction des banques. Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn. |
La banque commence comme projet de recherche de Yunus associé au Projets économiques et ruraux de l'université du Bangladesh de Chittagong et ce, afin de tester sa méthode de crédit et de services bancaires proposés aux zones rurales pauvres. Ngân hàng bắt đầu với một dự án nghiên cứu của Yunus và dự án kinh tế nông thôn tại trường đại học Chittagong, Bangladesh để kiểm tra phương pháp của ông trong việc cho vay tín dụng và các dịch vụ ngân hàng cho người nghèo nông thôn. |
Vous recevez le paiement sur votre compte bancaire dans la devise que vous avez définie dans votre profil Payments. Khoản thanh toán sẽ được cấp cho tài khoản ngân hàng bằng loại tiền khớp với hồ sơ thanh toán của bạn. |
Dans quel secteur bancaire êtes-vous spécialisé, M. Bond? Chính xác thì ngành ngân hàng nào là chuyên môn của ông, ông Bond? |
Hernando de Soto, le grand économiste latino-américain, dit que c'est le problème n°1 dans le monde en termes de mobilité économique, plus important que d'avoir un compte bancaire, car sans titre valide pour votre terre, vous ne pouvez pas l'utiliser comme garantie pour un prêt et vous ne pouvez pas planifier l'avenir. Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai. |
C'est sur mon passeport, ma carte bancaire, mon permis. Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. |
Lorsque vous payez avec votre compte bancaire (paiement par prélèvement automatique), le montant de votre facture Google Ads est prélevé sur celui-ci par Google. Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn. |
Relevé bancaire, facture de téléphone ou quittance de loyer : si l'adresse postale indiquée sur votre compte est différente de celle indiquée sur votre pièce d'identité ou si cette dernière ne contient pas d'informations relatives à votre adresse postale, vous pouvez confirmer votre adresse en joignant une copie d'un relevé bancaire, d'une facture de téléphone ou d'une quittance de loyer sur laquelle figurent votre nom et votre adresse postale de bénéficiaire, tels qu'ils apparaissent sur votre compte AdSense. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Si vous faites des achats en ligne ou par carte bancaire, gardez une trace écrite de chaque dépense dans vos enveloppes. Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt. |
Ça peut prendre une seconde à un e-mail de faire le tour du monde, mais ça peut prendre des jours ou des semaines pour que de l'argent soit déplacé dans le système bancaire d'une ville. Có thể mất 1 giây để gửi 1 email đi khắp thế giới, nhưng nó có thể mất vài ngày hay vài tuần để tiền có thể chuyển qua hệ thống banking của 1 thành phố. |
Il s'agit du moyen que vous utilisez pour régler vos coûts, par exemple une carte de paiement ou un virement bancaire. Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
Ces banques sont maintenant consolidées et ce renforcement du système bancaire a attiré beaucoup d'investissements extérieurs. Ngành ngân hàng -- những ngân hàng đang được củng cố, và ổn định lại hệ thống ngân hàng đã thu hút được rất nhiều đầu tư bên ngoài. |
Avec NetBanking, vous effectuez un paiement par virement bancaire, avant la diffusion de vos annonces. Với NetBanking, bạn thanh toán trước khi quảng cáo của mình chạy bằng cách sử dụng chuyển khoản ngân hàng. |
En plus de ce clip, j'ai aussi un document bancaire. Ngoài clip này, tôi còn có một tài liệu ngân hàng... |
Celle-ci sera alors reversée automatiquement sur votre compte bancaire ou sur la carte de crédit associée à votre compte Google Ads. Chúng tôi sẽ tự động bắt đầu hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng được liên kết với tài khoản Google Ads của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bancaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bancaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.