bailarino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bailarino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailarino trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bailarino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người khiêu vũ, người múa, người nhảy, vũ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bailarino
người khiêu vũnoun |
người múanoun |
người nhảynoun Em qual filme há umas bailarinas que bailam assim junto a um cantor disfarçado de chipanzé? Trong phim nào mà một hàng người nhảy như vầy với một ca sĩ mặc áo choàng lông? |
vũ côngnoun E que tal a boneca bailarina que a Kathy está sempre a brincar? Vậy còn con búp bê vũ công Kathy hay chơi? |
Xem thêm ví dụ
A outra opção é que a bailarina mantenha os braços ou a perna mais perto do corpo depois de voltar a estar em pontas. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
Este parasita é perfeitamente encantador e é um bailarino magnífico. Ký sinh trùng này là một người hoàn toàn thu hút và là một vũ công tuyệt vời. |
Em 1958, casou-se com a bailarina Maya Plisetskaya. Từ năm 1958, ông đã kết hôn với nữ diễn viên ballet vĩ đại Maya Plisetskaya. |
Sou bailarina. Tôi là 1 vũ công. |
Mas, infelizmente, doenças neurológicas como a doença de Parkinson destroem gradualmente esta capacidade extraordinária, como está a acontecer com o meu amigo Jan Stripling, que era um bailarino virtuoso no seu tempo. Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy. |
Alguém já viu os pés de uma bailarina depois de ela dançar em pontas? Đã có ai từng nhìn thấy những ngón chân của nghệ sỹ ba- lê khi họ trình diễn xong? |
No final da guerra, só estavam vivas 30 destas bailarinas clássicas. Vào cuối chiến tranh, chỉ có 30 trong số các vũ công cổ điển vẫn còn sống. |
Como em qualquer outra volta no bailado, o "fouetté" é governado por um impulso angular, que é igual à velocidade angular da bailarina multiplicada pela sua inércia de rotação. Cũng như các động tác xoay khác, fouetté được thực hiện nhờ có mômen động lượng, nó bằng vận tốc góc của vũ công nhân với quán tính quay. |
Quando a perna volta a ficar contra o corpo, esse impulso armazenado é transferido para o corpo da bailarina, impelindo-a a girar quando ela volta a elevar-se em pontas. Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân. |
Ela havia sido promovida a bailarina solista e sua carreira estava em ascensão; assim, a decisão que ela tinha de tomar não era nada fácil. Bấy giờ Gwen đang ở nhà hát. Cô ấy đã trở thành diễn viên múa đơn và nghề nghiệp đang tiến triển. |
Maravilhamo- nos com bailarinos virtuosos de ballet e sapateado, como verão mais à frente. Chúng ta yêu thích những vũ công bậc thầy về Ba Lê và Nhảy gõ chân bạn sẽ thấy sau đây. |
" O que é que devemos fazer para sermos um grande bailarino? " Phải làm gì để trở thành một vũ công vĩ đại? |
Primeira Bailarina do Balé de Moscou. Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow. |
A camisa branca de Jem subia e descia como um pequeno fantasma bailarino que tenta escapar da manhã que se aproxima. Chiếc áo sơ mi trắng của Jem nhấp nhô giống như một con ma nhỏ nhảy trốn buổi sáng đang đến. |
Laura voltou a observar os bailarinos. Laura lại theo dõi những người đang nhảy. |
Esta é uma imagem mental, estou a descrever uma imagem mental e viva que permita aos bailarinos tomarem decisões por si próprios sobre o que fazer. Đây là một bức tranh tinh thần, tôi đang mô tả một tinh thần bức tranh sinh động cho phép các vũ công thực hiện các lựa chọn của họ về những gì để làm. |
Acho que todos vocês, tal como eu, gostam de ver uma bailarina de ballet a dançar. Tôi đoán tất cả các bạn, cũng giống như tôi, thích xem nghệ sĩ ba-lê múa. |
Com exceção do que se perde com o atrito, esse impulso angular tem que se manter constante enquanto a bailarina está em pontas. Và với ma sát không đáng kể, mômen động lượng này phải được giữ nguyên khi vũ công đang xoay trên đầu ngón chân. |
Toda bailarina no mundo quer. Mọi vũ công đều muốn vai của cô. |
O que de mais surpreendente aprendi ao realizar este concurso foi que alguns cientistas estão agora a trabalhar diretamente com bailarinos na sua investigação. Điều đáng ngạc nhiên nhất mà tôi rút ra được trong khi điều hành cuộc thi này là một số nhà khoa học đang làm việc trực tiếp với vũ công trong nghiên cứu của họ. |
Eram sempre magníficas porque os bailarinos eram profissionais e eram sensacionais. Và chúng thật lộng lẫy, vì tất cả những vũ công đều chuyên nghiệp và họ đã thật tuyệt vời, phải không? |
Uma bailarina consegue fazer seu corpo mover-se de um modo que machucaria a maioria das pessoas. Một nữ diễn viên vũ ba lê có thể làm cho thân thể mình chuyển động trong những cách thức mà sẽ làm cho đa số những người khác bị đau. |
Quando a bailarina estende e encolhe a perna, em cada volta, o impulso passa de um lado para o outro, entre a perna e o corpo, mantendo-a em movimento. Vì nghệ sĩ ballet luôn vung chân và gập lại trong mỗi lần xoay, quán tính di chuyển qua lại giữa chân múa và cơ thể, giữ cô ấy ở trạng thái chuyển động. |
E depois esta espécie de curva, com esta varanda e esta saia, uma espécie de bailarina levantando a saia para nos deixar entrar no vestíbulo. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
De acordo com uma biografia não autorizada por Charles Winecoff, ele teve casos com o dançarino Christopher Makos, o ator Tab Hunter, o bailarino Rudolf Nureyev, o letrista Stephen Sondheim e o bailarino Grover Dale, antes de se casar com Berenson. Dựa vào tiểu sử trái phép của Charles Winecoff, ông đã hẹn hò với Christopher Makos, diễn viên Tab Hunter, vũ công Rudolf Nureyev, nhà soạn nhạc/người viết lời Stephen Sondheim, diễn viên Nick Adams, và biên đạo múa Grover Dale trước khi kết hôn với Berenson. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailarino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bailarino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.