bahasa ukraina trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa ukraina trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa ukraina trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa ukraina trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tiếng Ukraina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa ukraina
Tiếng Ukraina
|
Xem thêm ví dụ
Ia tidak tahu bahwa John mengerti bahasa Ukraina! Ông ta không biết là anh John cũng hiểu tiếng Ukraine! |
Aku dan adikku ingin kalian memanfaatkannya untuk menerjemahkan seluruh Alkitab ke dalam bahasa Ukraina.” Chúng em muốn tặng số tiền này để các anh chị dùng cho việc dịch trọn bộ Kinh Thánh sang tiếng Ukraine”. |
Ketika beranjak dari situ, ia mengatakan dalam bahasa Ukraina bahwa mereka harus mengusir dan melarang kami datang lagi. Khi rời khỏi, ông ta nói bằng tiếng Ukraine rằng vợ chồng đó nên đuổi chúng tôi ra khỏi nhà và không bao giờ cho vào nữa. |
Nama kecilnya dalam bahasa Ukraina dieja Mykola. Tên ban đầu của ông theo tiếng Ukraina là Mykola. |
Pada kebaktian distrik 2005 Saksi-Saksi Yehuwa di Ukraina, Kitab-Kitab Yunani Kristen Terjemahan Dunia Baru dalam bahasa Ukraina dirilis. Vào hội nghị địa hạt năm 2005 của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Ukraine, cuốn New World Translation of the Christian Greek Scriptures (Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp) bằng tiếng Ukraine đã được ra mắt. |
1991-10-11. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) "Undang-Undang Ukraina N 1661-XII mengenai naskah referendum" (dalam bahasa bahasa Ukraina). Ngày 11 tháng 10 năm 1991. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) “Law of Ukraine N 1661-XII on text for referendum” (bằng tiếng Ukrainian). |
Untuk menjadi CaPres, seseorang harus berusia setidaknya 35 tahun, warganegara Ukraina, tinggal di Ukraina setidaknya 10 tahun sebelum pemilu bersangkutan digelar dan menguasai bahasa Ukraina sebagai bahasa nasional. Một ứng cử viên ra tranh cử phải là công dân của Ukraina với độ tuổi 35, có quyền bỏ phiếu, đã định cư ở Ukraina trong 10 năm trước ngày bầu cử, và có lệnh của ngôn ngữ nhà nước như yêu cầu của Điều 103 của Hiến pháp của Ukraina. |
Di Chorzow, bahasa yang digunakan adalah bahasa Polski, Rusia, Ukraina, dan Bahasa Isyarat Polski. Tại Chorzow có các thứ tiếng: Ba Lan, Nga, Ukraine và tiếng Ba Lan ra dấu. |
Bahasa-bahasa dari rumpun Slavia digunakan di Eropa Timur dan Tengah, termasuk bahasa Rusia, Ukraina, Serbia, Polandia, Ceko, Bulgaria, dan sejenisnya. Các ngôn ngữ Slavic phổ biến ở Đông Âu và Trung Âu bao gồm tiếng Nga, Ukraine, Serbia, Ba Lan, Czech, Bun-ga-ri và những tiếng tương tự. |
Akan tetapi, Sirilik-lah yang telah berkembang menjadi alfabet modern untuk bahasa Rusia, Ukraina, Serbia, Bulgaria, dan Makedonia, disamping 22 bahasa lain, yang beberapa dari antaranya bukan dari rumpun Slavonik. Tuy nhiên, chính chữ viết Cyrillic mới dần dần biến thành chữ viết của tiếng Nga, Ukraine, Serbia, Bun-ga-ri và Ma-xê-đoan hiện đại, cũng như của 22 ngôn ngữ khác nữa không thuộc nhóm Slavonic. |
Tersedia dalam bahasa Rusia dan Ukraina. Ông sáng tác bằng tiếng Ukraina và tiếng Nga. |
Beberapa desa itu masih ditinggali, oleh satu atau dua "babushkas," atau "babas," yang merupakan Bahasa Rusia dan Ukraina untuk nenek. Những ngôi làng khác có một vài người dân, một hoặc hai "babushkas," hay "Babas" đó là những từ mà người Nga và Ukraina gọi là "bà". |
Saya senang bisa berbicara dengan banyak orang Ukraina, menggunakan bahasa yang saya pelajari semasa kanak-kanak. Tôi thích nói chuyện với nhiều người Ukraine bằng ngôn ngữ mà mình đã học từ thuở nhỏ. |
1.737 sidang dan 373 kelompok dalam 15 bahasa, antara lain bahasa Hungaria, Rumania, Rusia, Bahasa Isyarat Rusia, dan Ukraina 1.737 hội thánh và 373 nhóm trong 15 thứ tiếng, trong đó có tiếng Hungari, Nga, Ru-ma-ni, ngôn ngữ ký hiệu Nga, và Ukraine |
▪ Bagaimana seorang pria Ukraina yang berbicara bahasa Jerman sampai menginjil di sebuah desa kecil di Paraguay? ▪ Làm thế nào một người Ukraine nói tiếng Đức lại có mặt tại một làng nhỏ ở Paraguay để rao giảng? |
Di Hoszowczyk, tidak ada sekolah, tetapi saya belajar berbahasa Polandia, Rusia, Slowakia, dan Ukraina. Ở Hoszowczyk không có trường học, nhưng tôi học nói được tiếng Ba Lan, Nga, Slovak và Ukraine. |
Pada hari yang sama, sejumlah media ukraina, seperti bahasa rusia Segodnya, artikel yang diterbitkan dalam kaitan itu menyebutkan kasus Yevhen Bereznyak, yang dikenal secara luas veteran Soviet ukraina Perang Dunia II, mempertimbangkan untuk menolak mengakui penghargaan Pahlawan Ukraina. perwakilan dari beberapa antifascist organisasi di negara tetangga Slovakia mengutuk penghargaan kepada Bandera, menyebut keputusan Yushchenko sebagai sebuah provokasi yang dilaporkan oleh RosBisnessConsulting mengacu Radio Praha. Cùng ngày nhiều phương tiện truyền thông Ukraina, chẳng hạn như tờ báo tiếng Nga Segodnya đăng tải bài báo nhắc đến trường hợp của Yevhen Berezniak, một cựu chiến binh Liên Xô người Ukraina thời Chiến tranh thế giới thứ hai được biết đến rộng rãi, xem xét từ bỏ danh hiệu Anh hùng Ukraina của mình . |
Apa hubungan antara upaya seorang ahli kacamata di Lviv, Ukraina, dengan pembentukan sidang Saksi-Saksi Yehuwa berbahasa Rusia di Haifa, Israel, yang berjarak sekitar 2.000 kilometer? Các nỗ lực của một chuyên gia về mắt ở thành phố Lviv, xứ Ukraine, có liên hệ gì với việc thành lập một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va nói tiếng Nga ở thành phố Haifa, xứ Israel, cách Ukraine đến những mấy nước và xa khoảng 2.000 cây số? |
Nama itu sendiri berasal dari Ruthenia, bahasa Latin untuk Rus', daerah bersejarah yang sekarang meliputi Rusia bagian barat, Ukraina, Belarus, dan sebagian Slovakia dan Polandia. Tên gọi có nguồn gốc từ Ruthenia, một từ La tinh để chỉ Rus, một khu vực lịch sử mà ngày nay là miền tây Nga, Ukraina, Belarus, một phần Slovakia và Ba Lan. |
Film berdurasi 65 menit itu sekarang tersedia dalam DVD multibahasa di pusat-pusat distribusi Gereja di seluruh dunia dalam 18 bahasa (Bahasa Isyarat Amerika, Denmark, Belanda, Inggris, Finlandia, Prancis, Jerman, Italia, Jepang, Korea, Mandarin, Norwegia, Portugis, Rusia, Spanyol, Swedia, dan Ukraina). Cuốn phim dài 65 phút (danh mục số 01607) được thực hiện bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trên dĩa DVD tại các trung tâm phân phối của Giáo Hội với 18 thứ tiếng (Ngôn Ngữ Ra Dấu Tiếng Anh, Quảng Đông, Đan Mạch, Hòa Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Đại Hàn, Quan Thoại, Na Uy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ukraine). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa ukraina trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.