avvalersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvalersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvalersi trong Tiếng Ý.
Từ avvalersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, lợi dụng, sử dụng, xài, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvalersi
dùng(use) |
lợi dụng(use) |
sử dụng(use) |
xài(use) |
áp dụng(use) |
Xem thêm ví dụ
Dire la verità al prossimo significa non fornire informazioni false o fuorvianti alle autorità così da avvalersi dell’assistenza pubblica. Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp. |
L’apostolo Paolo incoraggiò i suoi compagni di fede ad avvalersi pienamente della loro “facoltà di ragionare” per “provare a [se] stessi la buona e accettevole e perfetta volontà di Dio”. — Romani 12:1, 2. Sứ đồ Phao-lô khuyến khích anh em tín đồ Đấng Christ tận dụng “khả năng suy luận” (NW) để “thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.—Rô-ma 12:1, 2. |
Anche in questa situazione, i più giovani fanno bene ad avvalersi della saggezza e dell’esperienza dei più anziani prima di prendere una decisione. Dù vai trò của các anh trẻ ấy đã thay đổi, nhưng họ nên học hỏi từ sự khôn ngoan và kinh nghiệm của những anh lớn tuổi trước khi đưa ra quyết định. |
Come hanno fatto se non possono avvalersi di una lingua parlata? Vì không thể nghe, làm sao những người này có thể biết về Đức Chúa Trời? |
Secondo alcuni storici i fenici furono i primi a notare il rapporto fra la luna e le maree e ad avvalersi dell’astronomia nella navigazione. Một số sử gia tin rằng dân Phê-ni-xi là những người đầu tiên phát hiện sự liên kết giữa mặt trăng và thủy triều và dùng thiên văn học như một trợ huấn cụ trong ngành hàng hải. |
La TVA è stata concepita non solo come fornitore, ma anche come agenzia di sviluppo economico regionale in grado di avvalersi di esperti della Confederazione e di energia elettrica per modernizzare rapidamente l'economia della regione e della società. TVA không chỉ tạo ra để cung cấp điện, mà còn là một cơ quan phát triển kinh tế cho khu vực bằng cách dùng các nhà chuyên môn liên bang và điện lực để hiện đại hóa xã hội và kinh tế khu vực một cách nhanh chóng. |
Risponde alle sue domande più importanti e gli permette di avvalersi della sapienza di Dio stesso. Kinh-thánh giúp người anh em tìm câu trả lời của các câu hỏi thật quan trọng và biết đến sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời (II Ti-mô-thê 3:14-16). |
Tuttavia, a partire dagli anni ’20 i servitori di Geova poterono avvalersi alle assemblee di apparecchi elettronici per l’amplificazione acustica. Tuy nhiên, kể từ thập kỷ 1920, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã có thể tận dụng những dụng cụ khuếch đại âm thanh bằng điện tại các đại hội. |
Dopo una breve introduzione dimostrare come rispondere ad alcune delle obiezioni che vengono fatte più di frequente nel territorio locale. Avvalersi del libro Ragioniamo, pagine 15-20. Sau lời giới thiệu ngắn, dùng sách Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 8-12, giải thích và cho trình diễn cách đối đáp với một vài lời thoái thác thường gặp trong khu vực. |
Il 31 ottobre stabilì inoltre che l'organizzazione civile del posto avrebbe temporaneamente dovuto mantenere le linee imposte sotto la precedente dominazione spagnola e francese, ed autorizzò il presidente ad avvalersi dell'esercito per il mantenimento dell'ordine. Theo luật được ban hành ngày 31 tháng 10, Quốc hội lập ra các điều khoảng tạm thời cho chính quyền dân sự địa phương tiếp tục như còn thời dưới quyền của Pháp và Tây Ban Nha và cho phép Tổng thống dùng các lực lượng quân sự để duy trì trật tự. |
Egli fu tra i primi ad avvalersi della nuova arte della stampa per rendere libri di vario genere più accessibili e disponibili in Europa. Ông là người đi đầu trong việc sử dụng kỹ thuật in ấn mới để xuất bản nhiều loại sách với giá thành rẻ và giúp nhiều người ở châu Âu có sách đọc. |
Alimentazione regolare: Avvalersi del cibo spirituale servito regolarmente dallo “schiavo fedele e discreto” Nuôi dưỡng đều đặn: Tận hưởng thức ăn thiêng-liêng do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp đều đặn |
(1 Tessalonicesi 2:7, 8) Spetta a ciascun soldato cristiano avvalersi dell’amorevole addestramento disponibile. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Việc tận dụng sự huấn luyện đầy yêu thương này tùy thuộc nơi mỗi người lính tín đồ Đấng Christ. |
Questo può significare ottenere una licenza di matrimonio, avvalersi di un funzionario autorizzato dallo Stato, e magari registrare il matrimonio una volta che questo è stato celebrato. Điều đó có thể bao gồm việc xin giấy phép, đến với một nhân viên được Nhà Nước ủy quyền kết hôn, và có lẽ đăng ký sau khi hoàn tất lễ cưới. |
Vahan decise di avvalersi di questa possibilità. Đó là điều anh Vahan quyết định làm. |
(Matteo 13:55; Marco 6:3) Oggi i genitori timorati di Dio dovrebbero avvalersi pienamente di analoghe opportunità di ammaestrare i figli, e in particolar modo di educarli nelle cose spirituali. — Efesini 6:4; 2 Timoteo 1:5; 3:14-16. Những cha mẹ tin kính ngày nay nên lợi dụng tối đa những cơ hội tương tự để dạy dỗ con cái họ, đặc biệt là huấn luyện chúng về mặt thiêng liêng (Ê-phê-sô 6:4; II Ti-mô-thê 1:5; 3:14-16). |
(Esodo 12:37, 38; 16:13-18) Similmente, tutti i cristiani, unti e non, per vivere per sempre devono avvalersi della manna celeste, cioè esercitare fede nel potere redentore della carne e del sangue che Gesù offrì in sacrificio. — Vedi La Torre di Guardia del 1° febbraio 1988, pp. 30-1. (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:37, 38; 16:13-18) Tương tự thế, để sống đời đời, tất cả tín đồ Đấng Christ, dù là người được xức dầu hay không, phải nhận lợi ích của ma-na từ trời bằng cách thực hành đức tin nơi quyền năng cứu chuộc của thịt và huyết Chúa Giê-su mà ngài đã dâng làm của-lễ.—Xem Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-2-1988, trang 30, 31. |
Questo unto può avvalersi di un precedente stabilito nella Legge mosaica e celebrarla in privato 30 giorni dopo. — Numeri 9:9-14. Trong tình huống như thế, anh xức dầu này có thể làm theo tiền lệ đã định trong Luật Pháp Môi-se và cử hành một lễ riêng, 30 ngày sau đó.—Dân-số Ký 9:9-14. |
Ecco perché i genitori devono fare del loro meglio e avvalersi dell’aiuto che il servizio e l’attività nella Chiesa possono offrire. Do đó cha mẹ cần phải cố gắng hết sức mình và nhờ vào sự giúp đỡ mà sự phục vụ và sinh hoạt của Giáo Hội có thể cung ứng. |
Il sesso permette quindi all'individuo di avvalersi delle innovazioni genetiche dell'intera specie. Vậy việc giao cấu sẽ cho phép 1 cá thể rút ra những tiến bộ di truyền cho cả loài. |
Specie quando ci sono figli, molti genitori preferiscono avvalersi dei servizi di un esperto proprio per evitare una causa. Đặc biệt là khi liên hệ đến con cái, nhiều cha mẹ muốn dùng dịch vụ của một chuyên gia vô tư. |
La preziosa esperienza del pilota illustra l’inestimabile aiuto di cui possono avvalersi i giovani cristiani che devono tracciare la rotta nelle turbolente acque della vita. Ý kiến chuyên môn quý báu của người hoa tiêu là hình ảnh cho sự giúp đỡ đáng giá mà người tín đồ Đấng Christ trẻ có thể nhờ đến để định hướng trong cuộc đời đầy sóng gió. |
Per avvalersi dell’istruzione che Dio provvede, molti hanno sacrificato volentieri cose a cui un tempo tenevano moltissimo. — Luca 5:28. Muốn tận dụng những lợi ích từ sự huấn luyện của Đức Chúa Trời, nhiều người phải hy sinh những gì họ quý chuộng.—Lu 5:28. |
Se ci riusciamo, può continuare ad avvalersi del riscatto di Cristo e salvarsi dalla morte spirituale e dalla condanna alla distruzione. Nếu chúng ta thành công, người đó sẽ tiếp tục được đấng Christ chuộc tội và được cứu khỏi sự chết thiêng liêng và án phạt hủy diệt. |
Quella di Tessalonica era una società influenzata dalla cultura romana in cui, secondo una fonte, “i cittadini potevano avvalersi dei servizi di un gran numero di uomini e donne pronti a soddisfare ogni loro desiderio; e secondo i medici tali desideri non andavano repressi”. Xã hội của họ bị ảnh hưởng bởi văn hóa La Mã. Tờ Trinity Journal cho biết là theo văn hóa đó, “các công dân có thể đến các dịch vụ của những đàn ông và đàn bà để làm thỏa mãn mọi ham muốn—và các bác sĩ khuyên là những ham muốn đó không nên để bị dồn nén”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvalersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.