autoriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autoriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autoriser trong Tiếng pháp.

Từ autoriser trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho phép, cho, ban quyền hành cho, tạo cớ cho, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autoriser

cho phép

verb

Les règles d'engagement sous lesquelles vous opérez autorisent seulement un risque de faibles dommages collatéraux.
Luật được áp dụng cho hành động lần này... chỉ cho phép việc gây hại ở mức thấp.

cho

verb adposition

Et je demande une copie de la note signée autorisant l'implication de Brian.
Và tôi mong có một bản sao của tờ ký kết cho phép sự tham gia của Brian.

ban quyền hành cho

verb (từ cũ, nghĩa cũ) ban quyền hành cho)

tạo cớ cho

verb

cho phép

Les règles d'engagement sous lesquelles vous opérez autorisent seulement un risque de faibles dommages collatéraux.
Luật được áp dụng cho hành động lần này... chỉ cho phép việc gây hại ở mức thấp.

Xem thêm ví dụ

Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
À une époque, les frères n’étaient autorisés à avoir qu’une petite quantité d’écrits bibliques des Témoins de Jéhovah.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
À moins que vous ayez autorisé votre compte à continuer de diffuser les annonces concernées, les annonces créées jusque-là seront mises en veille pour éviter qu'elles ne soient diffusées sans suivi.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
Les éditeurs AdSense ne sont pas autorisés à modifier le code AdSense pour les recherches d'une quelconque manière.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
Autoriser l' utilisateur distant à & contrôler le clavier et la souris
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
Vous n'êtes autorisé à utiliser l'API Google Ads (API AdWords) qu'à des fins de création et de gestion de campagnes Google Ads, ou pour générer des rapports associés.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Certains espaces publicitaires sont automatiquement définis sur la largeur maximale autorisée d'un appareil.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
Le gouvernement britannique a autorisé mon assassiner?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Le commerce est refusé mais le père Forcade est autorisé à rester avec un traducteur.
Thương mại bị từ chối, nhưng Cha Forcade bị bỏ lại cùng một người phiên dịch.
Les ordonnances du salut doivent être autorisées par un dirigeant de la prêtrise qui détient les clés appropriées.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport et qu'ils figurent dans la liste en ligne prévue à cet effet.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Cette page vous permet d'autoriser et de bloquer des réseaux publicitaires tiers spécifiques ou tous les nouveaux réseaux publicitaires.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures.
Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại.
Cependant, Dieu lui avait envoyé le message que les saints des derniers jours, tenus par l’alliance de faire confiance au Seigneur et à ses serviteurs autorisés, deviendraient une lumière pour son peuple.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
Les pratiques suivantes ne sont pas autorisées :
Chúng tôi không cho phép những điều sau:
Tu voulais assurer ta défense toi- même mais ce n'est pas autorisé, c'est ça?
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
Vous pouvez autoriser les interstitiels vidéo lors du trafficking en activant le contrôle de l'expérience publicitaire "Vidéo".
Bạn có thể cho phép quảng cáo xen kẽ video khi theo dõi bằng cách bật tùy chọn kiểm soát trải nghiệm quảng cáo "Video".
Personne n'est autorisé à quitter les lieux.
Không ai được rời khỏi nửa bước.
[Non autorisé] Fournir un nom d'entreprise qui inclut d'autres informations que le domaine, le nom reconnu de l'annonceur ou l'application téléchargeable concernée par la publicité
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Par conséquent, nous sommes autorisés à nous servir des possibilités que ce système nous offre pour assumer nos responsabilités conformément aux Écritures et pour propager le message du Royaume (I Timothée 5:8; 6:17-19).
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autoriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.