attribut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attribut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribut trong Tiếng pháp.
Từ attribut trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuộc tính, thuộc ngữ, biểu hiện, biểu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attribut
thuộc tínhnoun Chacune de ces blagues possède des attributs précis. Bây giờ mỗi câu chuyện cười được gãn nhãn với những thuộc tính nhất định. |
thuộc ngữnoun (ngôn ngữ học) thuộc ngữ) |
biểu hiệnverb noun Les anges et les humains ont bien la faculté de refléter ses attributs, mais lui seul est fidèle au sens absolu. Là “Đấng Thượng-cổ”, Ngài đã biểu hiện lòng yêu thương nhân từ lâu hơn bất cứ tạo vật nào dưới đất hay trên trời. |
biểu hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous : Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Ajoutez un paramètre de suivi personnalisé pour l'attribut ads_redirect [redirection_annonce]. Thêm một tham số tùy chọn theo dõi tùy chỉnh mới cho ads_redirect [quảng_cáo_chuyển_hướng]. |
Si vous avez ajouté des annotations de balisage de données structurées à votre site Web, le module complémentaire peut renseigner et mettre à jour les attributs correspondants directement depuis votre site Web dans le flux. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Pour faciliter l'identification de vos produits sans code GTIN, vous pouvez utiliser les attributs mpn [référence_fabricant] et brand [marque]. Để giúp xác định các sản phẩm không có GTIN, bạn có thể sử dụng thuộc tính mpn và thuộc tính thương hiệu. |
Représentera la valeur de chaîne de l'attribut d'identifiant de l'élément DOM qui a été cliqué. Đây sẽ là giá trị chuỗi của thuộc tính id trên phần tử DOM được nhấp. |
Quel nom remarquable Jéhovah Dieu s’est- il fait en donnant un excellent exemple sous ce rapport! Il équilibre toujours sa toute-puissance par ses autres attributs: la sagesse, la justice et l’amour. Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Les parents peuvent jouer en parfaite harmonie les attributs jumeaux que sont la gentillesse et la douceur. Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
Segment de clientèle n'apparaît pas dans les rapports standards, car il s'agit d'un attribut personnalisé. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
Il est insensé de sous-estimer la nécessité de faire des efforts quotidiens et continuels pour acquérir ces qualités et ces attributs chrétiens, particulièrement l’humilité11. Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
La valeur indiquée dans l'attribut tax [taxe] remplace les paramètres de taxes définis dans votre compte pour ce produit. Giá trị mà bạn gửi cho thuộc tính tax [thuế] sẽ ghi đè mọi cài đặt thuế trong tài khoản cho sản phẩm đó. |
Il est possible que vous ne puissiez pas accepter ni rejeter plusieurs mises à jour à la fois, ni effacer la valeur des attributs de façon groupée dans les cas suivants : Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu: |
Utilisez les attributs energy_efficiency_class [classe_énergétique], min_energy_efficiency_class [classe_énergétique_min] et max_energy_efficiency_class [classe_énergétique_max] pour indiquer aux utilisateurs l'étiquette-énergie de votre produit. Bạn có thể sử dụng các thuộc tính energy_efficiency_class [cấp_hiệu_suất_năng_lượng], min_energy_efficiency_class [cấp_hiệu_suất_năng_lượng_tối_thiểu] và max_energy_efficiency_class [cấp_hiệu_suất_năng_lượng_tối_đa] để cho người dùng biết về nhãn năng lượng của sản phẩm. |
Si votre attribut "ads redirect [redirection_annonce]" indique l'URL suivante : Nếu thuộc tính "quảng_cáo_chuyển_hướng" của bạn cho biết URL sau đây: |
Pourquoi ces attributs produiraient-ils un pouvoir et une influence plus grands dans notre foyer ? Tại sao những thuộc tính này sẽ dẫn đến việc gia tăng quyền năng và ảnh hưởng trong một mái gia đình? |
Dans cet exemple, chaque image a une valeur d'attribut class définie sur gallery et une valeur d'attribut d'ID unique pour chaque image : Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
Un cinquième de tous les mammifères vivants sont des chauves- souris, et elles ont des attributs tout à fait uniques. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
Nous connaissons leurs attributs divins, la relation qu’ils ont l’un avec l’autre et avec nous, ainsi que le grand plan de rédemption qui nous permet de revenir en leur présence. Chúng ta biết về các thuộc tính thiêng liêng của hai Ngài, mối quan hệ của hai Ngài với nhau và với chúng ta, và kế hoạch chuộc tội vĩ đại mà cho phép chúng ta trở lại nơi hiện diện của hai Ngài. |
Lorsque vous téléchargez votre feuille de calcul, vous voyez une colonne pour chaque attribut applicable à au moins un des établissements de votre compte. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
L'utilisation d'un attribut personnalisé évite les conflits de données entre les identifiants utilisés pour la fonctionnalité User ID et ceux qui le sont dans des systèmes externes. Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài. |
J'ai découvert que l'un des attributs essentiels des comics, était que les comics sont un média visuel, mais qu'ils tentent de contenir tous les sens de la perception. Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó. |
Vous devez ajouter l'attribut data-block-on-consent à tous les composants amp-ad présents sur la page, comme indiqué ci-dessous : Bạn phải thêm thuộc tính data-block-on-consent vào bất kỳ thành phần amp-ad hiện có trên trang như chỉ ra bên dưới: |
L'attribut "preconditioned" indique si le flux est préfractionné pour l'insertion d'annonces vidéo mid-roll. Thuộc tính được điều chỉnh trước cho biết liệu luồng được điều chỉnh trước để chèn quảng cáo giữa video hay không. |
La procédure relative à l'ajout de plusieurs valeurs pour un attribut varie selon le format de vos données produit. Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm. |
Vérifiez vos sitemaps pour vous assurer que seuls les attributs autorisés sont présents et que vous attribuez uniquement des valeurs autorisées selon les spécifications des sitemaps. Kiểm tra sơ đồ trang web để đảm bảo rằng chỉ các thuộc tính được phép hiện diện, và bạn chỉ gán các giá trị được phép theo đặc tả sơ đồ trang web. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attribut
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.