attentif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attentif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attentif trong Tiếng pháp.
Từ attentif trong Tiếng pháp có các nghĩa là chăm chú, chăm chút, có ý, ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attentif
chăm chúadjective Elle est vraiment attentive et patiente. Chị ấy thực sự chăm chú và kiên nhẫn. |
chăm chútadjective |
có ýadjective En attendant, soyez attentifs. Cho đến lúc đó, hãy ghi chú lại, có ý thức. |
ân cầnadjective J'ai été conçu pour être plus attentif et efficace que les derniers modèles. Tôi được thiết kế để ân cần và hiệu quả hơn những phiên bản trước. |
Xem thêm ví dụ
18 Après avoir donné votre allocution, écoutez attentivement les conseils qui vous sont offerts. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Soyons toujours bien attentifs à notre enseignement Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Je l’ai regardée attentivement et j’ai été surprise de voir qu’elle lisait chaque ligne intensément. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
Pourquoi ne pas relire attentivement Matthieu chapitres 5 à 7 et en faire l’objet de vos prières ? Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ? |
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Nous devrions aider pareillement de nos jours ceux qui recherchent la vérité et veiller attentivement à toujours bien manier la parole de vérité. Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật. |
Conscients de cela, préparons- nous bien et prions pour recevoir la direction de Jéhovah afin que les personnes prêtent une oreille attentive à ce que nous dirons. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
Élihou a été patient, a écouté attentivement, a félicité quand c’était possible et a émis des remarques constructives. — Job 32:6 ; 33:32. Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
Qui peut tirer profit d’un examen attentif du Chant de Salomon, et pourquoi ? Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao? |
Elles m’expliquèrent qu’elles avaient suivi les panneaux indicateurs et qu’en étant attentives et en faisant des efforts, elles étaient parvenues à leur destination. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
“ L’homme astucieux est attentif à ses pas ”, a déclaré le roi Salomon (Proverbes 14:15). Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV). |
Regardez chaque photo. Attentivement. Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận. |
“ Quiconque est inexpérimenté ajoute foi à toute parole, mais l’homme astucieux est attentif à ses pas. ” — PROVERBES 14:15. “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.—CHÂM-NGÔN 14:15. |
Ces rencontres m'ont enseigné qu'une écoute attentive nous donne des outils incroyablement précieux pour évaluer la santé d'un habitat sur tout l'éventail de la vie qu'il contient. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
Les parents suivront attentivement le thème “Des parents que leurs enfants rendent heureux”. Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”. |
Pendant qu’il parlait, j’ai écouté attentivement et j’ai demandé sincèrement au Seigneur ce qu’il voulait que je dise. Trong khi anh nói, tôi lắng nghe kỹ và khẩn thiết cầu nguyện để biết điều Chúa muốn tôi nói. |
” (Isaïe 62:2). Dans la mesure où les Israélites agissent avec justice, les nations sont obligées de regarder attentivement. (Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem. |
‘Sois attentif à ton enseignement’ “Hãy chú ý trong sự dạy dỗ” |
Qu’est- ce qui inquiète plus une mère attentive au bonheur de son fils que les orgies et les débauches accompagnées de la trilogie proverbiale : du vin, des femmes et des chansons ? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
Elle nous rend brusquement attentif à tout ce qui nous entoure. Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường. |
L’instructeur doit être attentif aux élèves qui ont des problèmes de vue ou de mobilité en prenant des dispositions qui les encourageront à participer. Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attentif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attentif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.