aterrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aterrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aterrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aterrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hạ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aterrar

hạ cánh

verb

Farei com que Cleary os proteja quando aterrarmos.
Tôi sẽ bảo đảm việc hai người được bảo vệ khi hạ cánh.

Xem thêm ví dụ

Assim, voltámos estrondosamente para a Terra e é este o aspeto de aterrar num Soyuz, no Casaquistão.
Vậy nên, chúng tôi trở về, lao như sấm sét xuống Trái Đất, và nó trông như thế này: khi hạ cánh tại Soyuz ở Kazakhstan.
No meu telemóvel, tenho uma aplicação que me diz onde estão todos os aviões no mundo, a sua altitude, a sua velocidade, e que tipo de avião são, para onde se dirigem e onde vão aterrar.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
A nave vai aterrar sobre o Atl � ntico.
Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương.
Mas sabem que os sentidos não são perfeitos, e, assim, há variabilidade no local onde vai aterrar mostrada por aquela nuvem a vermelho, que representa números entre 0,5 e talvez 0,1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1
Mas se aterrar em cima de uma fêmea, então torna- se macho.
Nhưng nếu nó rơi trên đầu một con cái, nó sẽ trở thành một con đực.
Aterrar na lua ocorreu a meio de um contexto duma longa série de triunfos tecnológicos.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
E poderão aterrar.
Các anh sẽ đáp ngay tại đây.
O "a" final foi agregado em analogia com outros topónimos suecos que terminavam em "-landa", e também para fazer um trocadilho com o verbo sueco "landa", que significa "aterrar/aterrissar".
Tên được cộng thêm một đuôi tương tự tng các tên Thụy Điển có tiếp vĩ ngữ là -landa, và cũng chơi chữ khi tiếng Thụy Điển động từ "landa" có nghĩa là "hạ cánh".
Mas sabem que os sentidos não são perfeitos, e, assim, há variabilidade no local onde vai aterrar mostrada por aquela nuvem a vermelho, que representa números entre 0, 5 e talvez 0, 1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0. 5 và có thể là 0. 1
A Patty e os rapazes devem estar a aterrar em Nantucket, a qualquer momento.
Patty và 2 thằng bé sẽ đến Nantucket trong vài phút nữa.
Hora de aterrar, rapazes.
Hạ cánh nhé, các chàng trai!
Esta é a hora pequenina e quieta antes de o jornal aterrar no patamar como uma granada, de o telefone tocar esganiçado, de o ecrã do computador piscar e acordar forte.
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
Uma das desvantagens da dispersão pelo vento é que exige uma produção de sementes abundante para maximizar a probabilidade de uma semente aterrar num local adequado à germinação.
Một giới hạn quan trọng đối với phân tán gió là cần có lượng hạt dồi dào để tối đa hóa khả năng hạt rơi vào vị trí thích hợp để nảy mầm.
Olha, acho que ela teve sorte em aterrar aqui uma vez
Nghe này, tôi nghĩ cô ấy may mắn khi mới chỉ hạ cánh một lần thôi đấy
Liga-me, quando aterrares.
Hạ cánh thì gọi cho em.
Sozinha no céu dentro de um avião que não tem onde aterrar.
Một mình trên chiếc máy bay lớn không có chỗ hạ cánh.
Por vezes, apenas precisamos de dar um salto de olhos fechados sem sabermos bem onde vamos aterrar.
Đôi khi, các bạn ạ, chúng ta cần chuyển hoá niềm tin mặc dù không chắc được kết quả sẽ ra sao.
Há a evidência sensorial — podem usar a informação visual, auditiva, e ela pode dizer- vos que a bola vai aterrar no ponto vermelho.
Có bằng chứng về cảm giác -- bạn có thể sử dụng thông tin trực quan, và điều đó có thể cho biết là quả bóng sẽ rơi vào điểm đỏ.
Assim, ao aterrar — isto foi ainda no antigo aeroporto de Hong Kong, o Kai Tak, quando estava mesmo no meio da cidade — pensei: "Se vir algo bom, vou passar um tempo excelente aqui, nestas duas semanas.
Thế nên khi xuống máy bay -- đây vẫn là ở sân bay Hồng Kông cũ tên là Kai Tak, lúc nó còn nằm ngay giữa trung tâm thành phố -- Tôi tự nhủ "Nếu thấy điềm lành, tôi sẽ có một khoảng thời gian đẹp ở đây trong 2 tuần.
Não vou aterrar e vir a correr para aqui.
Tôi sẽ không hạ cánh và đi thẳng đến nơi.
E percebi, quando ia às reuniões com aquelas coisas de metal rugoso e correntes que as pessoas olhavam para mim como se eu tivesse acabado de aterrar de Marte.
Và tôi nhân ra, khi tôi tới những cuộc hop với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích, và mọi người nhìn tôi như thể tôi mới rơi từ sao Hỏa xuống.
Assim que aterrares em Londres, tens # horas para levares o Aldous Snow para o Greek Theatre, em Los Angeles
Từ lúc cậu đến London, cậu có # giờ để đưa Aldous Snow về nhà hát Hy Lạp ở Los Angeles
Os teus pais vão aterrar dentro de algumas horas.
Bố mẹ em sẽ đến trong vài giờ nữa.
Procura o lugar mais perto para aterrar.
Tiếp tục bay cao, tìm chỗ nào không có cơn bão quét ngang.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aterrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.