arquivar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arquivar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arquivar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arquivar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lưu trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arquivar
lưu trữverb Roubou um documento oficial do arquivo do Vaticano? Xé một tài liệu trong Khu lưu trữ của tòa thánh? |
Xem thêm ví dụ
Se você quiser deixar todo o leilão privado indisponível, selecione o item na lista de leilões privados e clique em Arquivar. Nếu muốn ngừng cả phiên Đấu giá kín, bạn có thể chọn phiên đó từ danh sách Đấu giá kín và nhấp vào Lưu trữ. |
O juiz vai arquivar o caso na próxima semana. Thẩm phán sẽ lui buổi điều trần của ông ta đến tuần sau. |
No entanto, é possível interromper a exibição de um item de linha individual ao reabrir a proposta e arquivar o item de linha da proposta inicial. Tuy nhiên, bạn có thể ngừng phân phối một mục hàng cụ thể bằng cách mở lại đề xuất và lưu trữ mục hàng đề xuất gốc. |
Vou arquivar o pedido de transferência. Tôi sẽ điền đơn chuyển trại. |
Dica: para arquivar várias notas de uma vez, passe o cursor sobre cada uma delas, marque-as e clique em Arquivar [Arquivar]. Mẹo: Để lưu trữ nhiều ghi chú cùng một lúc, hãy chạm và giữ các ghi chú đó trên màn hình chính của Keep, rồi nhấn vào biểu tượng Thêm [Thêm] [rồi] Lưu trữ. |
Para gerenciar rapidamente os e-mails, use o botão direito do mouse para realizar ações como mover, arquivar, ignorar, filtrar ou abrir em uma nova janela. Bạn có thể nhanh chóng quản lý email bằng cách nhấp chuột phải để thực hiện những việc như di chuyển, lưu trữ, bỏ qua, lọc hoặc mở trong một cửa sổ mới. |
Podemos arquivar o caso Chúng ta có thể kết thúc câu chuyện của cô ta |
Muito pior do que apenas arquivar. Vất vả hơn chỉ ngồi điền giấy tờ. |
Podemos arquivar o caso. Chúng ta có thể kết thúc câu chuyện của cô ta. |
Arquive [Arquivar] as mensagens que você não está usando agora, mas pode precisar acessar mais tarde. Lưu trữ [Lưu trữ] các thư mà bạn hiện không sử dụng nhưng có thể cần đến vào một thời điểm khác. |
Estive a arquivar evidências. Phải nhập vật chứng dưới lầu. |
Clique em Mais ações [e] Arquivar para arquivar o pedido. Nhấp vào Hành động khác [và sau đó] Lưu trữ để lưu trữ đơn đặt hàng. |
As tecnologias de distorção do fluxo do tempo desafiam o nosso núcleo mais profundo, porque somos capazes de arquivar o passado e partes dele são difíceis de esquecer, mesmo que o momento actual seja cada vez mais fácil de lembrar. Công nghệ bẻ cong thời gian thách thức sâu thẳm bên trong chúng ta Bởi vì chúng ta có thể lưu lại quá khứ và một vài thứ trở nên khó quên, ngay cả giây phút hiện tại ngày càng không đáng nhớ. |
Para arquivar, clique em Mais ações [e] Arquivar. Để lưu trữ, hãy nhấp vào Hành động khác [và sau đó] Lưu trữ. |
Você não pode arquivar um papel, certo? Cậu không có giấy tờ tùy thân hả? |
Marque a caixa de seleção ao lado dos itens de linha apropriados e clique em Pausar, Liberar inventário ou Arquivar. Chọn hộp kiểm bên cạnh các mục hàng thích hợp và sau đó nhấp vào Tạm dừng , Phát hành khoảng không quảng cáo hoặc Lưu trữ. |
Estava indo arquivar... as coisas que eu... arquivo. Tôi đi nộp vài thứ mà tôi... nộp. |
Não, mas é possível desativar ou arquivar o bloco de anúncios existente e criar um novo bloco de anúncios com o mesmo nome de código no novo local. Không, nhưng bạn có thể hủy kích hoạt hoặc lưu trữ đơn vị quảng cáo hiện tại và tạo một đơn vị quảng cáo mới có cùng tên mã ở vị trí mới. |
Sim, podemos arquivar isso e... se algo adequado surgir... Được rồi, tôi sẽ xem xét hồ sơ của cậu và nếu thấy phù hợp... |
Para arquivar: Để lưu trữ: |
Reivindicações de Content ID podem ser feitas apenas depois que a transmissão ao vivo termina, caso você decida arquivar o vídeo. Thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID sẽ chỉ xuất hiện sau khi video phát sóng trực tiếp kết thúc và hoàn chỉnh, nếu bạn quyết định lưu trữ video đó. |
Para arquivar uma propriedade do usuário, faça o seguinte: Cách lưu trữ thuộc tính người dùng: |
Os filtros podem realizar ações automaticamente, como colocar em um marcador, arquivar, excluir, marcar com estrela e encaminhar os e-mails recebidos. Bộ lọc có thể tự động thực hiện các hành động đối với email đến, như gắn nhãn, lưu trữ, xóa, gắn dấu sao và chuyển tiếp. |
Ao arquivar tudo, pensamos que podemos preservar tudo, mas tempo não é dados. Bằng cách lưu trữ mọi thứ, chúng ta nghĩ có thể cất nó đi, nhưng thời gian không phải là dữ liệu. |
Tive de parar de arquivar. Không, không phải, tôi phải ngưng sắp xếp hồ sơ thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arquivar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arquivar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.