areia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ areia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ areia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ areia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cát, Cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ areia
cátnoun Banhos de areia são bons para rejuvenescer a pele. Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy. |
Cát
Areia de óleo não é solução de longo-prazo. Cát dầu không phải là một giải pháp lâu dài. |
Xem thêm ví dụ
Fez-me lembrar um carro atolado num banco de areia Nó gợi tôi nhớ đến một chiếc xe hơi bị kẹt trong bãi cát. |
21 Mas em verdade vos digo que tempo virá em que não tereis rei nem governante, porque eu serei vosso arei e olharei por vós. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Estava pensando... que quando éramos crianças era uma alegria brincar na areia da praia. Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển. |
Isto é o que se acumula nas areias betuminosas de Alberta. Có nhiều khối lưu huỳnh. |
Estás pegajoso e cheio de areia. Người nhớp nháp toàn cát kìa. |
Jeová indicou que números enormes estavam envolvidos quando relacionou a quantidade de estrelas com “os grãos de areia que há à beira do mar”. — Gênesis 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Agora tentem por alguns grãos de areia entre os vossos dentes, e vejam a diferença que faz. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
Talvez praias de areia branca, águas cristalinas, coqueiros balançando ao vento e noites agradáveis em terraços à luz de tochas. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Os israelitas em Gilgal ficaram muito agitados com o exército filisteu ajuntado em Micmás, que era “em multidão como os grãos de areia que há à beira do mar”. Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
Parece que o povo da areia fez isso. Giống như người Sand đã gây ra điều này. |
Lá está o deserto, as dunas de areia, alguns pequenos campos. Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn. |
As areias movediças não nos engolem mesmo. Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu. |
E a coisa traiçoeira é: a estratégia de saco de areia pode te reeleger; essa estratégia pode te ajudar em seus ganhos trimestrais. Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn. |
Os caules e folhas de algumas plantas reduzem a velocidade superficial dos ventos que carregam areia, protegendo assim o solo da erosão. Thân và lá của một số cây nằm thấp hơn vận tốc bề mặt mà gió có thể mang hạt cát và bảo vệ đất khỏi bị xói mòn. |
Areia, drinks tropicais, sol e diversão. Cát, đồ uống nhiệt đới, mặt trời và vui đùa, cưng ạ. |
Eu já vi uma em um banco de areia, há uns 4 anos atrás. Randy và tôi nhìn thấy cái mũi đất 4 năm trước. |
Banhos de areia são bons para rejuvenescer a pele. Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy. |
Isso não é uma caixa de areia. Đây không phải cái thùng rác. |
Ao bater as mãos na superfície, não senti nada em que pudesse me agarrar, apenas areia solta sobre uma pedra lisa. Nhưng khi bàn tay của tôi chạm vào mặt đá, thì tôi chỉ cảm thấy toàn cát trên tảng đá phẳng. |
E quando me sentei naquele banco teste com a areia ainda a rodopiar à minha volta, a vedação estava exactamente ao nível dos olhos, barrando a vista e arruinando o espectáculo à borda de água. Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi. |
Apesar do texto original ter sido perdido, uma referência no livro de Arquimedes, O Contador de Areias descreve outro trabalho de Aristarco em que ele avançou uma hipótese alternativa do modelo heliocêntrico. Mặc dù tác phẩm nguyên gốc đã mất, nhưng một dẫn chiếu trong sách Psammites của Archimedes đã miêu tả một công trình khác của Aristarchus trong đó ông đã đề xuất một giả thiết khác cho mô hình nhật tâm. |
O processo de aquecimento e de separação de betume a partir da areia requer milhões de metros cúbicos de água. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
Isso é comparável ao número de grãos num mero punhado de areia. Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát. |
Portanto, onde é que ele vai buscar todo o silicone necessário para fazer a areia? Vì vậy, anh ta sẽ lấy tất cả các silicon cần thiết để tạo ra cát? |
Assim, potentes rolos compressores foram usados para compactar a areia antes de colocar o asfalto. Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ areia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới areia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.