aquífero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aquífero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquífero trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aquífero trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng ngậm nước, Tầng ngậm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aquífero
tầng ngậm nướcnoun |
Tầng ngậm nước
|
Xem thêm ví dụ
Por outro lado, os níveis da água subterrânea no aquífero confinado apresentaram, em quase todos os locais, tendência de descida. Tuy nhiên, ở tầng có áp thì mực nước ngầm có dấu hiệu hạ thấp ở hầu hết tất cả các điểm quan trắc. |
Isso deixa-nos com menos de 1% disponível para sustentar toda a vida na Terra, espalhada pelo planeta em rios, em lagos, em aquíferos subterrâneos, gelo superficial e "permafrost". Chỉ còn ít hơn 1% có sẵn để duy trì tất cả sự sống trên trái đất, trên khắp hành tinh trong các sông, hồ, các tầng nước ngầm, băng đáy và băng vĩnh cửu. |
Esta integração permite a delimitação de zonas com potenciais recursos hídricos subterrâneos nos aquíferos profundos altamente fracturados e carsificados dos Planaltos de Meo Vac, no norte do Vietname. Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam. |
Os aqüíferos subterrâneos estão secando. Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần. |
É possível que a vida se possa manter em aquíferos abaixo da superfície de Marte. Có thể sự sống vẫn đang tồn tại trong tầng nước ngầm dưới bề mặt Sao Hỏa. |
Também é utilizada para avaliar a importância relativa das várias origens de recarga do sistema aquífero pouco profundo em Hanói, e para estimar as interacções entre as águas subterrâneas e o Rio Vermelho. Nó cũng được sử dụng để đánh giá tầm quan trọng của các nguồn bổ cập khác nhau của các tầng chứa nước ngầm nông ở Hà Nội cũng như được sử dụng để đánh giá mối tương tác giữa nước ngầm và Sông Hồng. |
Estes corpos aquíferos mais quentes... podem conter a mesma água terrestre, pois todos se formaram no sistema solar interior... que está mais próximo do Sol. Các thiên thể băng ấm hơn này có thể có nước giống như trên Trái đất, bởi vì chúng đều được hình thành bên trong Thái Dương hệ, đương nhiên là gần Mặt trời hơn. |
Por exemplo, historicamente, Los Angeles obtinha cerca de um terço do seu abastecimento de água dum aquífero enorme subjacente ao Vale de San Fernando. Ví dụ, Los Angeles đã đạt được trong quá khứ khoảng 1/3 nguồn cấp nước là từ tầng nước ngầm khổng lồ nằm dưới thung lũng San Fernando. |
As tendências do nível da água subterrânea (1995–2009) em 57 furos no aquífero livre do Holocénico e em 63 furos no aquífero confinado do Pleistocénico foram determinados através da aplicação do teste não paramétrico de Mann-Kendall e do estimador de declive de Sen. Với số liệu đo đạc trong giai đoạn 1995–2009 từ 57 giếng quan trắc của tầng chứa nước không áp Holocene và 63 giếng tầng có áp tầng Pleistocene, bài báo tiến hành xác định xu hướng và tốc độ biến đổi mực nước dưới đất được theo phương pháp không tham số Mann-Kendall. |
Quando chove, esses químicos penetram no solo, ou escorrem para os nossos aquíferos, envenenando também a nossa água. Khi trời mưa, những loại hóa chất này thấm vào trong đất, hoặc chảy vào các mạch nước dùng của chúng ta, làm ô nhiễm nguồn nước. |
Reservatórios Vastas vai pegar chuvas de monção para reabastecer os aquíferos. Những hồ chứa rộng lớn sẽ hứng mưa từ gió mùa để bổ sung cho các tầng chứa nước. |
Aproximadamente 60% se perde através da transpiração pelas plantas, 36% por evaporação, 2% por percolados em sistemas aquíferos e 2% fluem para o Lago Ngami. Khoảng 60% sau đó bị thoát hơi nước bởi các loài thực vật, 36% bị bốc hơi, 2% thấm vào hệ thống tầng nước ngầm, và 2% chảy vào hồ Ngami. |
A intrusão salina é geralmente associada a uma subida do nível do mar ou a uma intrusão induzida devida ao excesso de extração de água subterrânea em aquíferos costeiros. Xâm nhập mặn thường liên quan đến nước biển dâng hay khai thác nước quá mức trong các tầng chứa nước ven biển. |
Danos no aquífero a noroeste. Có tổn thất đối với tầng ngậm ở góc tây bắc. |
Resultados desta pesquisa contribuem para explicar porque é que o sistema aquífero da área em estudo não é praticamente influenciado pela intrusão salina, o que é relativamente comum nos aquíferos costeiros do Vietname. Kết quả của nghiên cứu này đã góp phần lý giải tại sao hệ thống nước dưới đất trong vùng nghiên cứu hầu như không bị xâm nhập mặn, trong khi phần lớn các tầng chứa nước ven biển khác ở Việt Nam thường hay bị nhiễm mặn. |
A análise dos valores médios anuais do nível das águas subterrâneas revelaram que 35 % dos furos no aquífero livre apresentaram tendência de descida, enquanto cerca de 21 % mostraram tendência de subida. Kết quả phân tích từ chuỗi số liệu trung bình hàng năm tầng không áp cho thấy, 35 % số giếng quan trắc có dấu hiệu hạ thấp và 21 % có hiệu dâng cao. |
Uma combinação de biomassa, aquíferos, óleo vegetal para queimar — um processo que, curiosamente, foi desenvolvido na Alemanha de Leste, aquando da sua dependência do bloco soviético. Một tổ hợp của sinh khối, tầng nước ngầm, và việc đốt dầu thực vật một quá trình, theo một cách thú vị, đã được phát triển. ở Đông Đức, vào thời kì của nền độc lập khỏi Khối Xô-viết. |
Devem ter sido perfurados 800.000 poços em Oklahoma, Textas, Kansas naquele aquífero. Đã có khoảng 800,000 giếng được tạo nên khi sử dụng phương pháp này ở Oklahoma, Texas, Kansas trên tầng nước ngầm đấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquífero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aquífero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.