apurar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apurar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apurar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apurar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lọc, lọc trong, lau, lựa chọn, chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apurar

lọc

(purify)

lọc trong

(purify)

lau

lựa chọn

(select)

chọn

(select)

Xem thêm ví dụ

Eu consegui apurar que passaram uns cem.
Tôi thấy phải hơn một trăm tên.
Essas foram as que consegui apurar, antes de o caso ser encerrado.
Đó là sự thật tôi điều tra ra sau khi vụ án kết thúc.
Isso ajuda a apurar o tom da voz.
Hát thầm giúp cho giọng êm dịu hơn.
Primeiro que tudo – e esta é a minha favorita – é que, até agora, segundo consegui apurar, o Senado ainda não aprovou formalmente o título de “Presidente”.
Thứ nhất, đây cũng là điều mà tôi thích, theo như những gì tôi hiểu được, Thượng Viện chưa bao giờ chính thức công nhận danh hiệu Tổng thống.
Churchill pediu a um de seus diplomatas, Owen O'Malley, que investigasse o massacre, mas numa nota ao secretário do exterior avisou que "tudo isso é apenas para apurar realmente os fatos, mas nenhum de nós deve dizer uma palavra sobre isso".
Churchill đã yêu cầu Owen O'Malley điều tra vấn đề, nhưng trong một bức thư gửi Ngoại trưởng ông đã viết: "Tất cả những thứ này chỉ đơn giản là để xác định các sự thực, bởi không một ai trong chúng ta nên nói một lời nào về vấn đề này.".
Para apurar o momento exacto a que tenho de voltar para alterar o futuro.
Để quyết định... khoảnh khắc chính xác để quay về đúng lúc... để thay đổi tương lai.
Primeiro que tudo - e esta é a minha favorita - é que, até agora, segundo consegui apurar, o Senado ainda não aprovou formalmente o título de " Presidente ".
Thứ nhất, đây cũng là điều mà tôi thích, theo như những gì tôi hiểu được, Thượng Viện chưa bao giờ chính thức công nhận danh hiệu Tổng thống.
Este não é o momento de apurar responsabilidades.
Đây không phải là lúc để tìm những người chịu trách nhiệm.
No dia 4 de fevereiro, um pedido para a abertura de uma Comissão Parlamentar de Inquérito (CPI) foi protocolado na Câmara pela deputada Joice Hasselmann (PSL), para que uma CPI possa ser instalada na Câmara, o número mínimo de assinaturas deve ser de 171, segundo Hasselmann, o seu pedido possuía mais de 200 assinaturas, no texto do documento consta-se que "a investigação será delimitada a todas as circunstâncias técnicas e de gestão que contribuíram para a tragédia, apurar as responsabilidades e avaliar formas de minorar os riscos da ocorrência de novos acidentes em barragens".
Vào ngày 4 tháng 2, một kiến nghị về việc mở Ủy ban điều tra quốc hội (CPI) đã được đệ trình trong Phòng bởi nữ nghị sĩ Joice Hasselmann (PSL), để có thể cài đặt CPI trong Phòng, số chữ ký tối thiểu phải là 171, theo Hasselmann, ứng dụng của ông có hơn 200 chữ ký, văn bản của tài liệu nói rằng "cuộc điều tra sẽ giới hạn trong tất cả các tình huống kỹ thuật và quản lý góp phần vào thảm kịch, xác định trách nhiệm và đánh giá các cách để giảm bớt nguy cơ xảy ra tai nạn mới ở đập ".
Deu-lhes autoridade para a missão de apurar os fatos e informá-lo sobre isso. — Gênesis 18:1-3, 20-22.
Ngài cho họ quyền thi hành nhiệm vụ tìm hiểu thực tế và báo cáo lại cho Ngài (Sáng-thế Ký 18:1-3, 20-22).
De modo que o leitor tem, para consigo mesmo, o dever de apurar os fatos, a fim de fazer uma decisão conscientizada a respeito do sangue.
Vì thế bạn phải tự tìm cho mình những dữ kiện để có thể làm một sự chọn lựa hiểu biết về máu.
Um objetivo é apurar os fatos do caso, fazendo isso com amor.
Một trong các mục tiêu là tìm kiếm các dữ kiện của vụ tranh tụng; làm điều này với tình yêu thương.
Historias esquisitas, do tipo de coisa que iríamos apurar.
Em thấy... những câu chuyện kì lạ... như những gì mà chúng ta đã thường theo đuổi.
Os pesquisadores utilizam hidrofones (geralmente adaptados de seu uso militar original de rastreamento de submarinos) para apurar o local exato da origem dos sons de baleia.
Những nhà nghiên cứu sử dụng máy thủy âm (thường phỏng theo loại máy gốc tìm kiếm dưới biển trong quân sự) để xác định chính xác vị trí nguồn âm thanh cá voi.
E tenho a obrigação moral e legal de apurar este assunto.
Tôi có quyền và nghĩa vụ hợp pháp để tìm hiểu tận gốc vấn đề này.
Tive de largar os corais e juntar-me a um cientista, o John Sparks, e iniciar uma busca pelo mundo, para apurar se este fenómeno era comum.
Vì vậy tôi phải gác lại san hô của tôi và lập đội với một nhà ngư học, John Sparks, và bắt đầu một cuộc tìm kiếm khắp thế giới để xem hiện tượng này phổ biến thế nào.
Meu bom homem, só estou tentando apurar...
Ông bạn ơi, tôi chỉ cố tìm hiểu xem...
Apurar o quê?
Tận gốc của cái gì?
Ao saber disso, o rei de Babilônia enviou mensageiros a Jerusalém para apurar os fatos.
Khi vua Ba-by-lôn hay tin, vua sai sứ giả đến Giê-ru-sa-lem để thâu thập sự kiện.
Não podemos sair até terminarem de apurar.
Không được ra khỏi hàng rào trong lúc bọn họ xem xét.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apurar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.