apontamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apontamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apontamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apontamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghi chú, giấy bạc, vé, chú thích, nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apontamento
ghi chú(note) |
giấy bạc(note) |
vé
|
chú thích(annotation) |
nốt nhạc(note) |
Xem thêm ví dụ
Achas que teria um raio de um livro de apontamentos aqui, não é? Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không? |
São os apontamentos do Sr. Shaw detalhando seus negócios ilegais. Đây là những ghi chú viết tay của ông Shaw với các chi tiết về việc kinh doanh gian lận của mình. |
Já tive muitos episódios maníacos, lutei várias vezes contra a escuridão, tirando bons apontamentos. Tôi đã trải qua nhiều lượt, nhiều trận đấu trong bóng tối, và ghi chú lại tất cả. |
De repente, enquanto eu estava tomando uma folha fresca de apontamentos, ouvi um som baixo, o primeiro som que, uma vez que tinha sido fechada juntos, tinha chegado aos meus ouvidos na dim quietude da sala. Đột nhiên, tôi đang lên một tờ tươi của notepaper, tôi nghe thấy một âm thanh thấp, âm thanh đầu tiên, vì chúng ta đã được đóng lại với nhau, đã đến tai tôi trong mờ sự tĩnh lặng của căn phòng. |
Até lá, tirem apontamentos, estejam alerta. Cho đến lúc đó, hãy ghi chú lại, có ý thức. |
E agora, como deixei os apontamentos no meu camarim, vamos passar aos votos nupciais. Và bây giờ, vì đã để quên ghi chú trong phòng cưới chúng ta sẽ bắt đầu từ lời tuyên thệ. |
É por isso que eu estou neste palanque a usar estes apontamentos. Đó là lí do vì sao tôi phải sử dụng chiếc bục thuyết trình và những tờ ghi chú này |
Hermione folheava seus apontamentos, esperando encontrar um dos feitiços que queriam anular. Hermione đang vùi đầu vô mấy cuốn sách của cô bé, hy vọng tìm ra cách giải những bùa ếm mà tụi nó có thể sắp gặp phải. |
Este é o caderno de apontamentos do Reverendo Bayes. Đây là sổ của Reverend Bayes. |
Partilhas apontamentos de Francês? Cậu gửi mail tớ ghi chú môn tiếng Pháp của cậu được chứ? |
É nesta altura que deves começar a tirar apontamentos. đây là thời điểm mà cô sẽ bắt đầu ghi chép |
E com este apontamento, gostaria de vos agradecer pela atenção. Và với đó, tôi muốn cảm ơn các bạn vì đã lắng nghe. |
Resolvi fazê-lo sem apontamentos. Bố định sẽ nói không cầm giấy. |
Não, mais tipo apontamentos. Không, giống như quyển sổ tay hơn. |
Um apontamento no meu ficheiro? Một ghi chú trong hồ sơ của tôi? |
"E não é só isso, onde estão os apontamentos, "a distribuição de tarefas, o seguimento e a responsabilidade? Và không chỉ vậy, đâu là tấm bảng thể hiện những hành động, tiến trình và trách nhiệm? |
Tenho os apontamentos. Em cầm diễn văn. |
Que aconteceria se, quando utilizassem o Kindle pudessem ver os comentários, citações e apontamentos de todos os que estão a ler o mesmo livro, naquele momento? Chuyện gì sẽ xảy ra nếu khi đang dùng Kindle bạn thấy được bình luận và trích dẫn và ghi chú từ tất cả những người cũng đang cùng đọc cuốn đó? |
Se conseguir levar estes apontamentos para os Serviços Britânicos a tempo podia fazer com que milhões não tivessem de morrer. Nhưng nếu tôi kịp thời đem được cuốn sổ này về cho Tình báo Anh nó có thể ngăn hàng triệu người nữa khỏi chết. |
De acordo com os apontamentos autobiográficos de Haydn, a sua infância foi bastante impregnada de musicalidade dando como exemplo os frequentes serões de canto com seus vizinhos. Theo hồi tưởng của Haydn thì gia đình ông thời thơ ấu luôn ngập tràn âm nhạc, họ thường xuyên hát với nhau và đôi khi hát với hàng xóm. |
... e roubaste os apontamentos sobre ela! Và lấy trộm sổ ghi chú điều trị. |
Apontamentos Históricos, Geográficos, Estatísticos e Noticiosos da Província de São Paulo (2 v.). Diccionario, geografico, estadistico, historico de las Islas Filipinas (2 vols) (bằng tiếng Spanish). |
Então usei os apontamentos do meu avô. Rồi tôi sử dụng ghi chú của ông Nội tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apontamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apontamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.