ángel de la guarda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ángel de la guarda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ángel de la guarda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ángel de la guarda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiên thần hộ mệnh.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ángel de la guarda
thiên thần hộ mệnh.(guardian angel) |
Xem thêm ví dụ
¿Tenemos un ángel de la guarda? Bạn có một thiên thần hộ mệnh không? |
10 La Biblia no dice que cada uno de nosotros tenga un ángel de la guarda. 10 Kinh Thánh không dạy rằng mỗi người trên đất có một thiên sứ bảo vệ. |
Estas palabras resumen muy bien el parecer popular sobre los ángeles de la guarda. Lời này diễn tả rõ rệt khái niệm phổ thông về thiên thần hộ mệnh. |
Les dará el nombre de sus ángeles de la guarda, para empezar. Bà ta đưa cho bạn tên của thiên thần hộ mệnh, đấy là điều đầu tiên. |
¿Tenemos un ángel de la guarda? Có thần hộ mệnh không? |
La Biblia no dice que cada uno de nosotros tenga un ángel de la guarda o ángel custodio. Kinh Thánh không dạy rằng mỗi người có một thần hộ mệnh. |
Yo soy tu ángel de la guarda. Và tôi là thiên thần bảo hộ của anh. |
Sabes, tengo un ángel de la guarda más práctico. Anh biết không, tôi có một thiên thần bảo vệ |
5 ¿Tenemos un ángel de la guarda? 5 Có thần hộ mệnh không? |
Tengo mi ángel de la guarda aquí. Có thiên thần hộ mệnh rồi. |
Nuestros ángeles de la guarda. Những Thiên Thần trên vai chúng ta. |
Un libro recién publicado contiene los relatos de soldados a quienes sus ángeles de la guarda han salvado en combate. Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh sĩ ngoài mặt trận như thế nào. |
Parece que algunos judíos creían que cada siervo de Dios tenía su propio ángel, esto es, un “ángel de la guarda”. Hình như trong vòng dân Do Thái có một số người tin rằng mỗi tôi tớ Đức Chúa Trời có một “thiên thần hộ mệnh”. |
"""Si está tratando de convencerme de que soy su ángel de la guarda, venido del cielo a – """ “Anh đang cố thuyết phục tôi rằng tôi là thiên thần may mắn của anh, đến từ thiên đường để...” |
Mis ángeles de la guarda. Những thiên thần hộ mệnh của tôi. |
Debes de tener un ángel de la guarda. Hẳn mày có thiên thần hộ mệnh. |
Eso era mi ángel de la guarda. Đó là thiên thần hộ mệnh của tôi. |
En América, un joven ayuna y medita porque quiere establecer contacto con su ángel de la guarda. Ở châu Mỹ, một thanh niên kiêng ăn và tĩnh tâm để liên lạc với thần hộ mạng. |
Mi ángel de la guarda. Một thiên thần hộ mệnh. |
Mis apneístas de seguridad, mis ángeles de la guarda se unen a mí. Đội hỗ trợ của tôi đã đến, những vị cứu tinh. |
Puede que tengas un ángel de la guarda. Có khi cậu có thiên thần hộ mệnh đấy. |
¿CREE usted que tiene un ángel de la guarda? BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không? |
Ella afirma que si usted le da su nombre completo y 200 dólares canadienses, lo pondrá en comunicación con su ángel de la guarda. Nếu bạn đưa tên họ cùng với 200 đô la, thì bà ta nhận sẽ giúp bạn tiếp xúc với thiên thần hộ mệnh của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ángel de la guarda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ángel de la guarda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.