amortisseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amortisseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amortisseur trong Tiếng pháp.

Từ amortisseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái giảm chấn, cái giảm xóc, cái giảm âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amortisseur

cái giảm chấn

noun (kỹ thuật) cái giảm chấn, cái giảm xóc)

cái giảm xóc

noun (kỹ thuật) cái giảm chấn, cái giảm xóc)

cái giảm âm

noun

Xem thêm ví dụ

II faudrait changer Ies amortisseurs!
Việc này cần cú sốc mới!
Nous perdons les amortisseurs d'inertie!
Ta đang mất thiết bị hãm quán tính.
" Hé, Doc, vous ne pourriez pas me mettre un amortisseur dans le genou?
" Bác sĩ ạ, liệu ông có thể chỉ đặt bộ phận giảm sốc vào đầu gối tôi không?
Mettez des chaussures souples, légères, à talons plats amortisseurs, et qui ne vous compriment pas l’avant du pied.
Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng.
J'ai trouvé un ventilateur de tracteur, un amortisseur, des tubes en PVC.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
Les amortisseurs fonctionnent.
Bộ giảm chấn đã hoạt động tốt.
Bon, j'ai modifié le système de refroidissement avec l'alimentation du fauteuil roulant pour créer un amortisseur d'énergie.
Tôi trang bị thêm cho hệ thống làm mát nguồn năng lượng từ cái xe lăn để tạo ra một bộ giảm chấn năng lượng.
Comment faisons-nous avec la vitesse-amortisseur?
Thiết bị giảm tốc độ của cô thế nào rồi?
Motul EZ Lube lubrifie les mécanismes, leviers, câbles, axes et renvois de frein, embrayage, amortisseurs, joints asséchés et dégrippe les systèmes mécaniques oxydés ( écrous, serrures... ).
Motul EZ Lube bôi trơn tất cả các cơ cấu; cần phanh, dây cáp, chốt và cần; khớp ly hợp; bộ giảm chấn; đệm cao su bị khô; tẩy rửa các bộ phận bị ôxy hóa ( bu lông, đai ốc,.... ).
Vous comprenez pour les amortisseurs?
Đã hiểu sốc là gì chưa?
Amortisseurs rétablis!
Trường giảm xóc đã được thiết lập.
D'abord pour ma femme, et ce que j'entends le plus chez mes patients, en particulier dans le groupe d'âge 40-80-ans, le groupe d'âge 70-ans, est qu'ils arrivent et disent, "Hé, Doc, vous ne pourriez pas me mettre un amortisseur dans le genou ?
Thứ đầu tiên cho vợ tôi, 1 thứ phổ biến nhất mà tôi thường thấy ở các bệnh nhân của mình, đặc biệt ở nhóm tuổi từ 40 đến 80, nhóm 70 tuổi, họ đến và nói, "Bác sĩ ạ, liệu ông có thể chỉ đặt bộ phận giảm sốc vào đầu gối tôi không?
Le Yak-25M reçut de nombreuses autres améliorations, comme des amortisseurs de recul pour les canons, des moteurs AM-5A améliorés (avec la même poussée), et une légère augmentation de la capacité en carburant.
Yak-25M còn được cải tiến thêm một số phần khác, bao gồm hệ thống chống giật cho các khẩu pháo, nâng cấp động cơ thành AM-5A (vẫn cùng công suất), và tăng thêm một chút khả năng mang nhiên liệu.
J’ai trouvé un ventilateur de tracteur, un amortisseur, des tubes en PVC.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
Déroutage moteur auxiliaire sur amortisseurs inertiels!
Chuyển năng lượng khẩn cấp cho tất cả bộ phận giảm xóc.
L'ensemble du bâtiment fonctionne sur fibre optique qui opèrent sur des impulsions de lumière, donc elle éteint les amortisseurs et utilisé ses pouvoirs.
Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amortisseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.