alisio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alisio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alisio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alisio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Gió mậu dịch, gió mậu dịch, đổi chác, mậu dịch, chuyên nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alisio
Gió mậu dịch(trade wind) |
gió mậu dịch(trade wind) |
đổi chác(trade) |
mậu dịch(trade) |
chuyên nghiệp(trade) |
Xem thêm ví dụ
Aunque normalmente son secos y de sotavento, los vientos alisios tradicionales del este (al noreste) disminuyen y retroceden durante uno de estos ciclones. Mặc dù thường khô và hướng ngược gió thổi, các tuyến đường truyền thống ở phía đông bắc (tới hướng đông bắc) của gió mậu dịch giảm và đảo ngược khi một trong những cơn xoáy thuận này hoạt động. |
Estos giros son movidos por la combinación de los vientos alisios en los trópicos y los vientos del oeste que se encuentran al sur de alrededor del Paralelo 30 Sur, a través de un proceso bastante complicado que incluye la intensificación de la corriente de frontera occidental. Các hoàn lưu đại dương này chịu sự tác động tổ hợp của gió mậu dịch trong khu vực nhiệt đới và gió tây ở phía nam của khoảng vĩ độ 30 ° vĩ nam, thông qua một quy trình rất phức tạp, bao gồm cả sự gia tăng của hải lưu ranh giới phía tây. |
Por supuesto que cuando hay vientos alisios el efecto desaparece, pero después, en cuanto el viento se estabiliza, ves de nuevo que los aumentos en precipitación vuelven sobre esta área. Khi có gió mậu dịch tất nhiên hiệu ứng biến mất, nhưng sau đó, ngay sau khi gió ổn định, bạn lại thấy lượng mưa cao nhất trở lại trên khu vực này |
Siga la dirección de los vientos alisios, y verá lo que pasaría.» Theo đó là các đợt gió mậu dịch và chứng kiến điều gì sẽ xảy ra.” |
Gracias a los refrescantes vientos alisios y la corriente oceánica del sur del Atlántico, la isla por lo general disfruta de un clima agradable. Nhờ có luồng gió mậu dịch mát mẻ thổi xuống từ Nam Đại Tây Dương và dòng chảy trong đại dương, nên khí hậu trên đảo nói chung ôn hòa và dễ chịu. |
▪ “Con el paso de los años, los vientos alisios —vientos dominantes en el océano Pacífico— han formado una gigantesca masa de basura flotante.” ▪ “Qua nhiều năm, theo luồng gió mậu dịch, luồng gió chính ở Thái Bình Dương, một bãi rác khổng lồ đã hình thành và nổi lềnh bềnh ngay giữa đại dương”. |
Tenemos que recuperar tiempo para alcanzar los vientos alisios. Chúng ta phải theo kịp thời gian để có thể bắt được luồng gió đông. |
Las constantes brisas oceánicas y los vientos alisios que soplan del noreste suavizan el clima, lo que permite a los visitantes disfrutar de cautivadores paisajes y bellas playas. Gió mát từ biển và gió đông nam liên tục thổi vào khiến người ta cảm thấy dễ chịu, nhờ đó du khách có thể thưởng thức những phong cảnh tuyệt vời và vui chơi ở những bãi biển xinh đẹp. |
Estas montañas forman una barrera natural a los vientos alisios húmedos que soplan desde el este, causando una precipitación de 1500 a 2000 mm por año en su lado oriental que soporta una de las selvas al sur de la trópico de Capricornio. Những ngọn núi tạo thành rào cản tự nhiên để gió mậu dịch ẩm thổi từ phía đông, tạo nên lượng mưa 1.500–2.000 milimét (59–79 in) mỗi năm ở phía đông chu cấp cho một trong số ít rừng nhiệt đới phía nam của vùng nhiệt đới nam chí tuyến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alisio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.