αιμορραγία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αιμορραγία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιμορραγία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αιμορραγία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chảy máu, Xuất huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αιμορραγία
chảy máunoun Ήξερα ότι έπρεπε να σταματήσω την αιμορραγία του αλλιώς θα πέθαινε. Tôi biết rằng mình phải dừng việc chảy máu của ông ấy nếu không ông ấy sẽ chết. |
Xuất huyết
Πρέπει να είναι σοβαρή, ρινική αιμορραγία που διοχετεύτηκε στο λαιμό της και βγήκε από πίσω. Xuất huyết xoang đã chảy qua cổ họng và đi ra đằng sau. |
Xem thêm ví dụ
Αιμορραγείς! Anh đang chảy máu kìa. |
Μην πειράζεις τον επίδεσμο, γιατί θα αρχίσεις να αιμορραγεις. Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu. |
Στο πάτωμα θα αιμορραγούν για εσάς Muốn máu anh ta chảy tiếp chứ gì! |
▪ Στη διάρκεια ορισμένων επεμβάσεων, φάρμακα όπως το τρανεξαμικό οξύ και η δεσμοπρεσίνη συνήθως χρησιμοποιούνται για να αυξήσουν την πήξη του αίματος και να μειώσουν την αιμορραγία. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Σχεδόν απίθανο να προκαλέσει γαστρεντερική αιμορραγία. Rất khó gây chảy máu dạ dày-ruột. |
Αλλά πεθαίνει απ'τον φόβο της, επειδή μια φίλη, η οποία το έσκασε μ'έναν ναύτη, πέθανε από αιμορραγία μέσα σε δύο ώρες. Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng. |
Η σύζυγός σας αιμορραγεί εσωτερικά. Bà ấy bị xuất huyết nội. |
Πέθανε από φοβερή υποσκληρίδια αιμορραγία. Chết do màng não bị xuất huyết |
Ανάλογα με το πού βρίσκεται το ενδομητρίωμα, μερικές άλλες επιπλοκές μπορεί να είναι ο σχηματισμός συμφύσεων, η αιμορραγία ή η απόφραξη των εντέρων, η παρεμπόδιση της λειτουργίας της ουροδόχου κύστης και η ρήξη του ενδομητριώματος, η οποία μπορεί να εξαπλώσει την ασθένεια. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Η αδελφή του πέθανε από αιμορραγία μπροστά στα μάτια του λίγες μόνο εβδομάδες αργότερα, θύμα μιας οβίδας που έπεσε στην αυλή του σχολείου. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
Δεν υπάρχει εσωτερική αιμορραγία... καμιά ένδειξη μωλωπισμών. Không bị xuất huyết nội... và chẳng có dấu hiệu tụ máu. |
Μαζική αιμορραγία. Xuất huyết nặng. |
Νομίζω πως σταμάτησε να αιμορραγεί. Tôi nghĩ ngừng chảy máu rồi. |
Θες να με βλέπεις να αιμορραγώ, για να δεις αν θα αντιδράσω; Cô muốn xem tôi chảy máu ra sao, và xem tôi có phản ứng ko chứ gì? |
(Αιμορραγία ή σεξουαλική ανικανότητα, λόγου χάρη.) (ví dụ, xuất huyết hay liệt dương) |
Εγκεφαλική αιμορραγία. Có thể ông sẽ bị đột quỵ |
Έχεις αιμορραγήσει τόσο πολύ που όταν άνοιξες τα μάτια σου, τα έβλεπες μόνο κόκκινα; Anh có bao giờ chảy máu nhiều đến mức khi mở mắt ra chỉ toàn thấy màu đỏ? |
Μ'αφήνεις να πεινάω, να αιμορραγώ, βάζεις οράματα στο μυαλό μου; Bỏ đói tôi, rút cạn máu tôi, nhưng nhồi kí ức vào đầu tôi? |
(Johns Hopkins Medicine) Το σώμα αντιδρά αστραπιαία ούτως ώστε να σταματήσει η αιμορραγία, να διευρυνθούν τα αιμοφόρα αγγεία, να επουλωθεί το τραύμα και να ενισχυθεί ο ιστός. Cơ thể nhanh chóng cầm máu, tái tạo mô làm liền vết thương, rồi khôi phục chức năng cho da mới. |
Αιμορραγείς! Em đang chảy máu. |
Αιμορραγεί! Anh ấy đang chảy máu! |
Η μητέρα αρρώστησε το απόγευμα μετά, αργά το βράδυ άρχισε να αιμορραγεί Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
Η θέα του αίματος τρομάζει γενικά τους ανθρώπους, εφόσον η αιμορραγία συνδέεται συνήθως με πόνο ή τραυματισμό. Người ta thường có cảm giác sợ hãi khi nhìn thấy máu. Việc chảy máu khiến người ta liên tưởng đến sự đau đớn hoặc bị thương. |
Μεταφέρθηκε σε νοσοκομείο της Αθήνας αναίσθητη, με το αίμα της δηλητηριασμένο και με εσωτερική αιμορραγία· άγνωστη μεταξύ αγνώστων. Bị bất tỉnh, máu chị bị nhiễm độc và vì chứng xuất huyết nội, chị được chở ngay đến một bệnh viện ở Nhã-điển (Athens), một nơi hoàn toàn xa lạ đối với chị. |
Γιατί αιμορραγείς; Sao chú bị chảy máu? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιμορραγία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.