adorador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adorador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adorador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người tôn kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adorador
người tôn kínhnoun |
Xem thêm ví dụ
A ajuda divina dá aos adoradores fiéis de Deus proteção contra ataques diretos de espíritos iníquos. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Em vez de julgarmos essas pessoas, pressupondo que provavelmente nunca se tornarão adoradores de Jeová, devemos ter uma atitude positiva, “pois até mesmo nós éramos outrora insensatos, desobedientes [e] desencaminhados”. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Portanto, há motivo bíblico para entendermos a referência visionária de Paulo em 2 Coríntios 12:4 como indicando um restabelecimento futuro da prosperidade espiritual entre os adoradores de Deus. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
(Gênesis 1:28; 2:18-25) Ao contrário, essas leis defendiam a santidade de Jeová, ajudando Seus adoradores a evitar depravações. (Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế. |
De modo similar, um paraíso espiritual floresce agora entre os adoradores de Jeová Deus, mas desta vez em escala global. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
Elias tinha zelo pela adoração pura e serviu a Jeová apesar de se tornar o alvo de grande ódio e oposição dos adoradores de Baal, o principal deus do panteão cananeu. — 1 Reis 18:17-40. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
No ínterim, Deus transmite sabedoria prática e orientação espiritual por meio da Bíblia e da fraternidade mundial de adoradores fiéis. Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới. |
Continue a recorrer a Deus em busca de ajuda, e não perca a esperança de que o opositor venha a se tornar adorador de Jeová. Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Prezados co-adoradores de Jeová: Các anh chị thân mến, |
Salmo 89:6-18 O poder de Jeová tem que efeito sobre seus adoradores? Thi-thiên 89:6-18 Quyền năng Đức Giê-hô-va có tác động nào đến người thờ phượng Ngài? |
A Bíblia não só expõe os ídolos como inúteis, mas também fala em tom de censura a respeito das imagens e dos seus adoradores: “São como o espantalho do pepinal e não podem falar. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
Tais altercações não eram apropriadas para adoradores do verdadeiro Deus. Việc cãi vả đó không phù hợp với tư cách của người thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Como isso se contrasta com os adoradores verdadeiros — tais como os humildes pastores — que simplesmente louvaram a Deus por ocasião do nascimento de Jesus! Đây thật khác hẳn với những người thờ phượng thật—chẳng hạn như các người chăn chiên thấp hèn—họ chỉ việc khen ngợi Đức Chúa Trời khi Giê-su ra đời! |
10 Que atitude os adoradores verdadeiros devem ter com relação a Babilônia, a Grande? 10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn? |
Ali, Jeová diz ao seu povo rebelde que a adoração formalista deles não só não o agradava, mas, na verdade, aumentava a sua ira justa, porque os adoradores eram hipócritas. Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ. |
8 Quando os verdadeiros adoradores, no primeiro século, passaram a sofrer intensa perseguição do inimigo, Jeová fez com que apóstolos escrevessem cartas que proviam orientação e exortação. 8 Khi các người thờ phượng thật bị kẻ thù chống-đối trong thế kỷ thứ nhất, Đức Giê-hô-va khiến các sứ-đồ viết thư để cung cấp sự chỉ dẫn và khuyến khích. |
Babilônia estava repleta de templos e de capelas em honra de seus deuses, mas os babilônios se opunham aos adoradores de Jeová. Ba-by-lôn có đầy dẫy đền đài, miếu để tôn kính các thần, nhưng lại chống đối những người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Jesus pediu em oração que seus seguidores estivessem em união com ele e com seu Pai, e Paulo exortou a co-adoradores de Jeová que estivessem ‘aptamente unidos na mesma mente e na mesma maneira de pensar’. Giê-su đã cầu-nguyện xin cho các môn-đồ ngài đồng-tâm nhất-trí với ngài và với Cha ngài, và Phao-lô đã khuyến-khích những người cùng thờ-phượng Đức Giê-hô-va với ông nên “hiệp một ý một lòng cùng nhau” (I Cô-rinh-tô 1:10; Giăng 17:20, 21). |
6 Os leais a Jeová podem também ser identificados pela sua coragem e por tomarem a iniciativa de falar a pessoas que não são adoradores do Deus verdadeiro. 6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
É muito apropriado que os atuais adoradores de Jeová ouçam respeitosamente as instruções que recebem nas reuniões cristãs, incluindo as assembléias e congressos! Thật thích hợp biết bao khi những người thờ phượng Đức Giê-hô-va thời nay tôn trọng lắng nghe lời hướng dẫn tại các buổi họp của tín đồ Đấng Christ, kể cả các hội nghị! |
Ele gosta muito de ouvir as orações de seus adoradores. Ngài vui thích nghe lời cầu nguyện của người thờ phượng Ngài. |
Esse fato fortalece a convicção dos adoradores de Jeová de que Seu modo de governar é realmente melhor. Điều này củng cố niềm tin của những người thờ phượng Đức Giê-hô-va rằng đường lối cai trị của Ngài là tốt nhất. |
(6) O espírito santo produz nos adoradores de Jeová qualidades vitais à união cristã. (6) Thánh linh giúp những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có những đức tính trọng yếu cần cho sự hợp nhất của đạo Đấng Christ. |
Deus derrama espírito santo sobre seus adoradores, equipando-os para avisarem a humanidade da proximidade do Seu dia. Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến. |
Elas também mostram como Jeová vai lidar com as nações que hoje perseguem seus adoradores. Những lời tiên tri ấy cũng cho thấy cách Đức Giê-hô-va đối xử với các nước bắt bớ những người thờ phượng Ngài ngày nay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adorador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.