adivinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adivinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adivinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adivinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là câu đố, bí ẩn, tiên tri, huyền bí, nhà tiên tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adivinha

câu đố

(conundrum)

bí ẩn

(mystery)

tiên tri

huyền bí

(mystery)

nhà tiên tri

(soothsayer)

Xem thêm ví dụ

2 Portanto, o rei mandou convocar os sacerdotes-magos, os adivinhos,* os feiticeiros e os caldeus,* para que dissessem ao rei o que ele havia sonhado.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Sim, e adivinhe?
đoán xem?
Adivinhe...
Chú chơi đố không?
Agora ficou um jogo de adivinhas.
Thành trò tìm đồ rồi.
Muitas pessoas encaram a adivinhação como passatempo inofensivo, mas a Bíblia mostra que os adivinhos e os espíritos iníquos andam de mãos dadas.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
Bem, adivinhe lá.
Nhưng nghĩ mà xem.
Adivinha...
Anh nghĩ đi.
O Coulson tem outra pessoa com poderes e adivinhe quem mais.
Coulson có một người có năng lực nữa trợ giúp, và đoán thử xem là ai.
O desejo de saber o que acontecerá no futuro leva muitos a consultar adivinhos, gurus, astrólogos e feiticeiros.
Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy.
10 Os caldeus responderam ao rei: “Não há homem na terra* que seja capaz de fazer o que o rei está pedindo, pois nenhum grande rei ou governante jamais pediu algo assim de um sacerdote-mago, adivinho ou caldeu.
10 Người Canh-đê thưa với vua: “Không người nào trên đất có thể thực hiện được yêu cầu của bệ hạ, vì không có đại đế hay quan tổng đốc nào đã yêu cầu một điều như vậy nơi các pháp sư, đồng bóng hay người Canh-đê.
Adivinhe o que Gideon significa em hebreu.
Đoán những gì Gideon nghĩa trong tiếng Do Thái.
Adivinha o que mais eu achei?
Yeah. Cậu đoán xem tôi lại nhìn thấy gì nào?
A minha irmã mais nova está na aula de balé... e adivinha quem mais está.
Em tao ở trong lớp múa ba-lê và đoán xem ai đang học ở đó.
Quando eu me casar, adivinhe quem não será chamado para cantar
Khi tôi cưới đoán xem ai không được mời hát.
7 O rei gritou que convocassem os adivinhos,* os caldeus* e os astrólogos.
7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh.
Adivinha.
Đoán đi.
Sabes, depois de eu te matar, adivinha quem eu vou estar a procurar?
Anh có biết là sau khi giết anh thì tôi sẽ xử đến ai không?
Mas adivinha.
Nhưng đoán xem.
Visto que esses falsos profetas eram “adivinhos”, seus sonhos podem ter sido influenciados por forças espirituais iníquas com o objetivo de enganar o povo.
Vì những tiên tri giả này là “thầy bói”, các điềm chiêm bao của họ có thể là do các ác thần ảnh hưởng nhằm mục đích lừa gạt người ta.
Adivinha quem visitou o Mason.
Đoán xem hôm nay ai vô tù thăm Mason.
Dessemelhantes dos adivinhos e prognosticadores pagãos, . . . não precisam recorrer a artifícios ou truques para penetrar nos segredos divinos. . . .
Khác với các nhà bói toán ngoại đạo... họ không cần dùng nghệ thuật hay dụng cụ gì để hiểu các bí mật siêu nhiên...
Adivinha de quem era a assinatura em todas elas?
Đoán xem tất cả chữ kí trên đó là của ai?
9 A mulher, porém, lhe disse: “Você deve saber o que Saul fez, que ele eliminou do país os que invocavam espíritos e os adivinhos.
9 Nhưng bà đáp: “Ông hẳn phải biết việc Sau-lơ đã làm, vua đã loại bỏ đồng bóng và thầy bói ra khỏi xứ.
Adivinhe, seu traidor.
Đoán thử xem, đồ ngu?
Relata-se que o estadista romano Catão disse: ‘Eu me admiro de que o adivinho não ria sempre que vê outro adivinho.’
Chính khách La Mã là Cato theo lời người ta kể lại đã nói: ‘Tôi ngạc nhiên nếu ông thầy bói này không cười to khi nghe ông thầy bói khác’.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adivinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.