adequação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adequação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adequação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adequação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thích hợp, sự thích đáng, thuộc tính, sự đủ, tính chất, thuộc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adequação
sự thích hợp(fitness) |
sự thích đáng(adequacy) |
thuộc tính
|
sự đủ(adequacy) |
tính chất, thuộc tính
|
Xem thêm ví dụ
Significa familiarização com uma nova forma de ser, uma nova forma de perceber as coisas, em maior adequação com a realidade, com a interdependência, com o fluxo e a transformação contínua que são o nosso ser e a nossa consciência. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Procurar por desvios principalmente na aplicação do plano e também olhar para a adequação e abrangência do plano permite a execução do próximo passo, ou seja, "AGIR". Tìm sự sai lệch trong việc thực hiện từ kế hoạch và cũng tìm kiếm sự phù hợp và đầy đủ của kế hoạch để cho phép thực hiện, nghĩa là, "D". |
Instruções: Para adicionar um vídeo do YouTube, codifique o link do YouTube, a fonte da imagem e o texto de visualização para adequação ao seu anúncio. Hướng dẫn: Để thêm video từ YouTube, hãy chèn mã liên kết YouTube, nguồn hình ảnh và văn bản hiển thị thích hợp với quảng cáo của bạn. |
O Google Play e a Apple App Store têm suas próprias maneiras de classificar e rotular a adequação do conteúdo para diferentes faixas etárias. Cả Google Play và Apple App Store đều có cách phân loại và ghi nhãn riêng khi xác định mức độ phù hợp của nội dung cho các nhóm tuổi khác nhau. |
Em 2011, o Tribunal Europeu dos Direitos Humanos considerou pertinentes duas queixas de familiares de vítimas do massacre contra a Rússia sobre a adequação da investigação oficial. Năm 2011, Tòa án Nhân quyền châu Âu tuyên bố có thể chấp nhận hai khiếu nại của người thân các nạn nhân vụ xử bắn chống lại Nga liên quan tới sự điều tra thích đáng.. |
O ballet requer um extraordinário nível de competência e um alto nível de técnica, e provavelmente um nível inicial de adequação que pode bem ter uma componente genética. Múa ba lê đòi hỏi một trình độ chuyên môn đặc biệt và trình độ kỹ thuật cao và có thể mức độ phù hợp với bộ môn này có liên quan đến yếu tố di truyền. |
O Departamento de Auditoria da Igreja tem acesso a todos os registros e sistemas necessários para avaliar a adequação dos controles de recebimentos e despesas de fundos, bem como a proteção dos recursos da Igreja. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích đáng những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Em sua decisão de 31 de janeiro de 2006 o tribunal reconheceu "explicitamente a adequação da aplicação da lei de resgate marítimo a naufrágios históricos como o de" Titanic "e negou a aplicação da Lei Marítima dos Achados. Theo quyết định của tòa ngày 31 tháng 1 năm 2006 tòa án công nhận "sự thích đáng và rõ ràng trong việc áp dụng luật khai thác hàng hải đối với những xác tàu mang tính lịch sử như Titanic" và từ chối áp dụng luật hàng hải về những đồ vật tìm được. |
O Departamento de Auditoria da Igreja tem acesso a todos os registros e sistemas necessários para avaliar a adequação dos controles de recebimentos e das despesas de fundos, bem como para a proteção dos recursos da Igreja. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm toán thích hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
A AdMob usa classificações de conteúdo digital para avaliar a adequação do conteúdo do anúncio para públicos-alvo diferentes. AdMob sử dụng nhãn nội dung kỹ thuật số để phân loại mức độ phù hợp của nội dung quảng cáo cho các đối tượng khác nhau. |
Depois da fertilização, pode haver a seleção de embriões para a adequação genética e são congelados para futuras tentativas de gravidez, ou colocados no útero da mulher vila cateter. Sau thụ tinh, phôi có thể được kiểm tra về sự thích hợp di truyền, hay đông lạnh để dùng trong tương lai, hoặc chuyển vào tử cung thông qua ống thông đường tiểu. |
No entanto, beleza como o tipo de adequação, algo que nos diz que todas as forças com as quais temos de lidar no nosso ambiente natural estão representadas -- e o nosso ambiente humano -- por isso. Tuy nhiên, cái đẹp là một loại cân đối; một cái gì đó nói với chúng ta rằng tất cả các loại lực có liên quan đến môi trường tự nhiên đều hoàn chỉnh -- môi trường của chúng ta cũng vậy. |
Como observa Aristóteles, o problema não está na emocionalidade, mas na adequação da emoção e sua manifestação. Aristote đã chỉ ra, nguyên nhân không chỉ ở bản thân những xúc cảm, mà còn ở tính đúng đắn và cách biểu hiện của chúng. |
A adequação do solo depende do coração de cada um de nós que recebe a semente do evangelho. Để xác định xem đất có thích hợp không phụ thuộc vào tấm lòng của mỗi người trong chúng ta là những người gần gũi với hạt giống phúc âm. |
O Departamento de Auditoria da Igreja tem acesso a todos os registros e sistemas necessários para avaliar a adequação dos controles de recebimentos e das despesas de fundos, bem como para a proteção dos recursos da Igreja. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm soát phù hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
O Departamento de Auditoria da Igreja tem acesso a todos os registros e sistemas necessários para avaliar a adequação dos controles de recebimentos e despesas de fundos, bem como a proteção dos recursos da Igreja. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm soát chính xác số lượng đóng góp và chi tiêu ngân quỹ, cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
O valor educacional, documental, científico ou artístico pode influenciar a adequação de um vídeo para publicidade. Nếu video có giá trị giáo dục, tài liệu, khoa học hoặc nghệ thuật, thì mức độ phù hợp với nhà quảng cáo của video đó có thể thay đổi. |
Caros Irmãos: O Departamento de Auditoria da Igreja realiza seu trabalho independentemente de todos os demais departamentos e operações da Igreja, e tem acesso a todos os registros e sistemas necessários para avaliar a adequação dos controles de recebimentos e despesas de fundos, bem como da salvaguarda dos recursos da Igreja. Kính thưa Các Anh Em trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội và được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích đáng những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
O Departamento de Auditoria da Igreja tem acesso a todos os registros e sistemas necessários para avaliar a adequação dos controles de recebimentos e despesas de fundos, bem como a proteção dos recursos da Igreja. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích hợp những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adequação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adequação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.