acionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kích hoạt, Kích hoạt, kiện, thưa kiện, cho chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acionar
kích hoạt(trigger) |
Kích hoạt(activate) |
kiện(to sue) |
thưa kiện(sue) |
cho chạy(launch) |
Xem thêm ví dụ
Acionar visão noturna. Chuyển sang chế độ nhìn đêm. |
Acionar. Cấp năng lượng. |
Se a atualização do carrinho não levar a uma nova visualização de página, você pode acionar tags com base em um evento de clique ou um evento personalizado. Nếu bản cập nhật giỏ hàng không dẫn tới lượt xem trang mới, bạn có thể kích hoạt dựa trên sự kiện nhấp chuột hoặc sự kiện tùy chỉnh. |
Por exemplo, se o lance padrão do grupo de anúncios for de R$ 0,50, mas você aumentar o lance de uma palavra-chave para R$ 0,60, o lance da palavra-chave será aplicado sempre que uma palavra-chave acionar seu anúncio. Ví dụ: nếu giá thầu nhóm quảng cáo mặc định của bạn là 0,50 đô la, nhưng bạn tăng giá thầu của một từ khóa lên 0,60 đô la thì giá thầu từ khóa sẽ áp dụng bất kỳ lúc nào một từ khóa kích hoạt quảng cáo của bạn. |
Um status de cada palavra-chave que indica se ela pode acionar anúncios para serem exibidos no momento. Trạng thái cho mỗi từ khóa mô tả liệu từ khóa đó có thể kích hoạt quảng cáo chạy vào lúc này hay không. |
Se você quiser veicular anúncios personalizados para alguns usuários e não personalizados para outros, as tags de anúncio assíncronas GPT (Tag do editor do Google) e do Google AdSense/Google Ad Manager oferecem aos editores uma maneira de acionar a veiculação de anúncios não personalizados por página. Nếu bạn muốn phân phát quảng cáo được cá nhân hóa cho một số người dùng và quảng cáo không được cá nhân hóa cho những người dùng khác, thẻ quảng cáo không đồng bộ GPT và AdSense/Ad Manager cung cấp cho nhà xuất bản cách kích hoạt chức năng phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa trên mỗi trang. |
As consultas de pesquisa alternativas (ASQs, na sigla em inglês) são formas de acionar resultados (SERP) sem usar a caixa de pesquisa. Cụm từ tìm kiếm thay thế (ASQ) là bất kỳ phương tiện nào dùng để kích hoạt kết quả tìm kiếm (trang kết quả của công cụ tìm kiếm hoặc SERP) khác với người dùng nhập truy vấn trong hộp tìm kiếm. |
Somente uma delas pode acionar um anúncio para o termo de pesquisa. Chỉ một trong những từ khóa đó mới có thể kích hoạt quảng cáo cho cụm từ tìm kiếm này. |
Se você tiver uma palavra-chave idêntica ao termo de pesquisa, ela será priorizada para acionar um anúncio. Nếu bạn có một từ khoá giống hệt cụm từ tìm kiếm thì từ khóa này được ưu tiên sử dụng để kích hoạt một quảng cáo. |
A entrada ainda é atribuída à página A porque o primeiro hit de página da sessão é enviado ao Analytics quando o usuário vai para a página A como a próxima etapa depois de acionar o evento. Lần truy cập đó vẫn được quy cho TrangA, do lượt truy cập đầu tiên trong phiên được gửi tới Analytics khi người dùng di chuyển sang TrangA như bước tiếp theo sau khi kích hoạt sự kiện. |
Ele pode acionar o dispositivo. Hắn có thể đặt thiết bị đó. |
Vamos acionar a transmissão de áudio. Ta sẽ lưu lại cả âm thanh. |
Os URLs podem conter o endereço de e-mail comercial do anunciante, que geralmente é igual àquele disponível no site do anunciante. Isso pode acionar um aviso de violação por engano. URL có thể chứa địa chỉ email doanh nghiệp của nhà quảng cáo, thường là cùng một địa chỉ email có sẵn trên trang web của nhà quảng cáo, có thể kích hoạt sai thông báo vi phạm. |
Seja lá o que você acionar deve ser só do seu conhecimento. Mọi thứ anh đưa vào hoạt động phải được giữ kín. |
Já pode acionar o alarme. Cô ấn chuông báo động tĩnh đi. |
Uma das coisas que eles foram capazes de fazer a partir do carro de ataque é acionar os freios do outro carro, simplesmente invadindo o computador. Một trong những điều mà họ có thể làm từ chiếc ô tô săn đuổi là sử dụng phanh trên chiếc xe kia, chỉ đơn giản bằng cách bí mật truy cập vào máy tính. |
Então, os teclados evoluíram dos órgãos para o clavicórdio e daí para os cravos e daí para o piano, até meados do século XIX, quando uma data de inventores finalmente tiveram a ideia de usar o teclado não para acionar sons mas sim letras. Ngày nay, phím đàn có trong đàn ống, đàn clavico, dương cầm, cho đến piano, đến giữa thế kỷ 19, khi tất cả các nhà phát minh cuối cùng đã nảy ra ý tưởng dùng bàn phím không chỉ để tạo ra âm thanh mà còn là chữ cái. |
Para acionar os avisos sobre os lugares visitados, ative seu Histórico de localização. Để kích hoạt lời nhắc cho những địa điểm bạn đã ghé thăm, hãy nhớ bật Lịch sử vị trí. |
E de acionar processos que sabíamos fazer quando eramos fetos. Và bắt đầu những quá trình chúng ta đã biết làm khi còn là bào thai |
Quando cheguei a salvo ao outro lado, virei-me para a esquerda, carreguei no botão para acionar o sinal sonoro do peão, e esperei pela minha vez. Cẩn thận rà soát hướng bên kia, tôi rẽ về bên trái, ấn nút tự động tín hiệu âm thanh cho người đi bộ, và chờ đến lượt của mình. |
No Google Analytics, a rejeição é calculada especificamente como uma sessão que aciona uma solicitação única ao servidor. Isso ocorre, por exemplo, quando um usuário abre uma única página do seu website e, em seguida, sai sem acionar outras solicitações ao servidor do Google Analytics durante essa sessão. Trong Analytics, phiên thoát được tính cụ thể là một phiên chỉ kích hoạt một yêu cầu đến máy chủ Analytics, chẳng hạn như khi người dùng mở một trang đơn trên trang web của bạn và sau đó thoát ra mà không kích hoạt bất kỳ yêu cầu nào khác đến máy chủ Analytics trong phiên đó. |
Os tipos de correspondência de palavra-chave ajudam a controlar quais pesquisas no Google podem acionar seu anúncio. Loại đối sánh từ khóa giúp kiểm soát những tìm kiếm nào trên Google có thể kích hoạt quảng cáo của bạn. |
O aviso informa o domínio do conteúdo questionável e, após a remoção do conteúdo desse domínio, sua página não deve mais acionar o aviso. Cảnh báo cho bạn biết miền của nội dung có vấn đề và sau khi xóa nội dung từ miền đó trang của bạn sẽ không còn kích hoạt cảnh báo. |
Se você tiver várias palavras-chave idênticas, a palavra-chave de correspondência exata será priorizada para acionar um anúncio. Nếu bạn có nhiều từ khóa giống nhau thì từ khóa đối sánh chính xác được ưu tiên sử dụng để kích hoạt quảng cáo. |
Prepare para acionar Cerveja... Chuẩn bị tiếp nhận bia nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.