acerto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acerto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acerto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acerto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lần ghé, trúng, thành tích, kết quả, giải quyết, đáp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acerto

lần ghé, trúng

(hit)

thành tích

kết quả

giải quyết

(deal)

đáp số

Xem thêm ví dụ

Acerte-o na cabeça.
Đập vào đầu nó.
Acerte no ônibus.
Bắn xe buýt đi.
Acerte-o de novo.
Cho nó phát nữa.
Se decidirmos desde já que pagaremos o dízimo integralmente, e se formos constantes em fazê-lo, receberemos bênçãos o ano inteiro, não só na época do acerto do dízimo.
Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân.
16:27) Diferentemente dos humanos, que muitas vezes aprendem pela tentativa de erro e acerto, Jeová sempre sabe qual é o melhor modo de agir.
Không như loài người thường rút kinh nghiệm từ những thất bại, Đức Giê-hô-va luôn luôn biết đường lối tốt nhất.
Eles têm um atirador que acerta na cabeça a mais de 500m de distância.
Chúng có một tên bắn tỉa chuyên bắn vỡ sọ từ xa hơn 500 thước.
Acerta-lhe.
Đánh đi.
Não me force a um acerto de contas aqui.
Đừng bắt tôi phải thay người ở đây.
Queres que o Barry acerte numa coisa a 1290 km / h?
Cậu muốn Barry đấm thứ gì đó với tốc độ 800 dặm / giờ ư?
O que eu não faria era torturá-lo pra provar que não acerto nada mais longe que meu pau.
Nhưng tao thì sẽ không tra tấn nó chỉ để chứng minh tao không bắn được xa hơn cái chim tao.
Desde que não espere que eu acerte em alguma coisa.
Miễn là anh đừng hy vọng tôi bắn trúng gì đó.
Acerta a bola.
Thử một cú xem.
É um acerto doméstico incomum.
Đó là một gia đình bất thường.
Alguns acertos, muitos erros
Một số đúng, đa số sai
Dentro de algumas semanas, cada um de nós terá a sagrada oportunidade de apresentar-se diante do bispo e fazer o acerto de dízimo com o Senhor.
Trong một vài tuần nữa, mỗi người chúng ta sẽ có cơ hội thiêng liêng để lại họp với vị giám trợ của mình và giải quyết tiền thập phân của chúng ta với Chúa.
O primeiro projétil acerta dois pisos abaixo e faz um buraco no chão.
Khi quả bom đầu tiên rơi xuống hai tầng bên dưới, nó tạo thành một cái hố trên sàn.
San Ta, acerte os refletores
San Ta, đánh lại đi.
Você acerta todos?
Có phải năm nào ông cũng đúng không?
Ele intitula-se como vidente, mas nunca acerta em nada.
Anh ta tự xưng là thầy bói nhưng chẳng bao giờ nói đúng cả
Acerte 2 vezes
" Hai Nhót "
E este cartoon acerta mesmo em cheio.
Và bức biếm họa này đánh trúng trọng tâm đấy.
O credor estava sempre em algum lugar de sua mente, e esporadicamente ele fazia pagamentos simbólicos, achando de alguma forma que o dia do acerto de contas final nunca chegaria.
Người chủ nợ vẫn lởn vởn trong tâm trí người ấy, và thỉnh thoảng người ấy cũng trả một vài số tiền [nhỏ], và nghĩ rằng vì một do nào đó ngày thanh toán món nợ [cái ngày mà người ấy phải trả lại tất cả số tiền] sẽ không thực sự đến.
Está torcendo que ele acerte antes do exército terminar tudo.
Cô ta mong rằng hắn sẽ thành công, trước khi phía quân đội nhúng tay vào.
Pare de tentar me acertar e me acerte!
Đừng cố gắng, đánh trúng đi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acerto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.