accusé de réception trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accusé de réception trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accusé de réception trong Tiếng pháp.
Từ accusé de réception trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên lai, biên nhận, giấy biên nhận, sự công nhận, hóa đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accusé de réception
biên lai(receipt) |
biên nhận(receipt) |
giấy biên nhận(receipt) |
sự công nhận(acknowledgment) |
hóa đơn(receipt) |
Xem thêm ví dụ
Situation des comptes et lecture des accusés de réception des offrandes. Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Situation des comptes et lecture des accusés de réception des offrandes. Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Nous nous efforçons d'accuser réception de votre réclamation dans un délai d'un jour ouvré, et d'y répondre dans un délai de 5 jours ouvrés. Chúng tôi cố gắng xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được yêu cầu khiếu nại của bạn trong vòng một ngày làm việc cũng như trả lời yêu cầu khiếu nại của bạn trong vòng 5 ngày làm việc. |
On lira tout accusé de réception reçu pour des offrandes faites par la congrégation en faveur de l’œuvre mondiale ou de tout autre fonds soutenu par l’organisation de Jéhovah. Hãy đọc thư cám ơn hội thánh về khoản tiền đóng góp cho công việc khắp thế giới và cho các quỹ khác của Hội. |
Les avis sont considérés comme remis dès qu'il peut être prouvé qu'ils ont été reçus à l'aide d'un accusé de réception écrit ou automatique, ou d'un journal électronique (selon le cas). Thông báo sẽ được coi là đã ban hành ngay khi bên kia nhận thư, như được xác minh bằng văn bản báo nhận hoặc thư báo nhận tự động hoặc bằng nhật ký điện tử (nếu có). |
Ce phénomène s'explique en partie par le fait que l'expéditeur envoie des données uniquement après l'accusé de réception du récepteur (contrôle de flux TCP). cFosSpeed réduit également la congestion du réseau pour les téléchargements en abaissant la taille des paquets TCP afin d'éviter que l'expéditeur envoie trop de données à la fois. Có được điều này là bởi vì người gửi sẽ chỉ gửi dữ liệu sau khi người nhận đã tiếp nhận các dữ liệu cũ (TCP flow control). cFosSpeed cũng làm giảm tắc nghẽn mạng bằng cách giảm kích thước TCP window để giữ cho người gửi không gửi quá nhiều dữ liệu cùng một lúc. |
Ce transfert peut être fiable ou non ; plusieurs protocoles de liaison de données n'ont pas de mécanismes d'accusé réception et acceptation des trames, et certains protocoles de liaison de données peuvent même n'avoir aucune sorte de somme de contrôle pour tester s'il y a eu des erreurs de transmission. Việc chuyển đó có thể đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy; nhiều giao thức liên kết dữ liệu không có acknowledgement (các thông điệp báo rằng đã nhận được một frame và đã chấp nhận frame đó), một số giao thức liên kết dữ liệu thậm chí còn không có bất cứ dạng checksum nào để kiểm tra lỗi truyền. |
Dans la réception de Patterson, la légende de la photo explique : “ Neuf mois après la condamnation de Joseph Rutherford et de ses collaborateurs, la guerre étant achevée, la cour d’appel prescrivait, le 21 mars 1919, une mise en liberté sous caution pour les huit accusés. Le 26 mars, ils étaient libérés à Brooklyn contre une caution de 10 000 dollars pour chacun. Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la. |
Nous nous efforçons d'accuser réception des réclamations dans un délai d'un jour ouvré, et d'y répondre sous trois jours ouvrés (et dans un délai maximum de 15 jours ouvrés). Sau khi nhận được đơn khiếu nại của bạn, chúng tôi cố gắng xác nhận trong vòng một ngày làm việc cũng như trả lời bạn trong vòng 3 ngày làm việc (và không muộn hơn 15 ngày làm việc). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accusé de réception trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accusé de réception
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.