accès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accès trong Tiếng pháp.
Từ accès trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơn, lối vào, trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accès
cơnnoun Beaucoup mieux. Et mes accès de rage sont terminés. Đúng thế, và những cơn giẫn dữ đã qua hoàn toàn. |
lối vàonoun Ces runes évoquent un accès caché aux Salles Inférieures. Dựa theo chữ viết cổ, có một lối vào khuất dưới những tầng thấp |
trậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Combien de personnes ont accès à ce truc? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Le C est interdit d'accès sans autorisation écrite et présence de moi-même et du Dr Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Avez-vous eu des accès de violence? Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không? |
Ce temple est la disposition qui permet d’avoir accès à Dieu dans le culte grâce au sacrifice rédempteur de Jésus Christ. — Hébreux 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
À cette époque les femmes n'avaient pas accès aux universités. Vào thời đó, phụ nữ không được phép đi học đại học. |
Elle a changé les codes d'accès. Cô ả đã đổi mã số truy cập! |
Une caisse de Dr Pepper et l'accès à Netflix? Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
Les progrès de la médecine et un plus grand accès aux soins ont contribué à cet accroissement démographique. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
“ Ainsi donc, frères, [...] nous avons de la hardiesse pour la voie d’accès au lieu saint par le sang de Jésus. ” — Hébreux 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Lorsque votre enfant utilise YouTube Kids avec son compte Google, vous pouvez modifier les paramètres déterminant le niveau du contenu auquel il a accès dans l'application Family Link sur votre appareil. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Il existe trois niveaux d'accès différents pour la Console Play : titulaire de compte, administrateur et utilisateur. Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng. |
Leurs citoyens ont accès aux urnes. Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu. |
L'intégration de Display & Video 360 à Analytics permet aux clients d'Analytics 360 de créer des listes de remarketing dans Analytics, puis d'y avoir accès dans Display & Video 360. Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360. |
Prévoyez une stratégie afin de garantir que l'entreprise conservera l'accès au compte Tag Manager si un utilisateur quitte l'entreprise et que ses identifiants de compte sont désactivés. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
Avant de commencer le processus de dissociation, assurez-vous que les identifiants de connexion du compte Google que vous utilisez pour accéder à votre compte AdSense vous donnent soit un accès administrateur à votre compte AdSense, soit des droits de modification pour la propriété Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
Pour les personnes qui gèrent une édition à titre professionnel, nous recommandons de ne pas configurer l'accès avec un compte Gmail personnel. Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân. |
À côté de "Annonces de substitution", cliquez sur Afficher d'autres annonces à partir d'une autre URL, puis saisissez le chemin d'accès complet vers la page HTML enregistrée. Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu. |
Je dois y avoir accès. Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. |
Remarque : Si vous ne disposez pas d'un accès propriétaire à un établissement, demandez-le à son propriétaire afin de le gérer à partir de votre compte d'organisation. Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
Le libre accès à la Bible a constitué un grand changement pour l’Angleterre. Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh. |
À Samoa, nous œuvrons avec les conseils de village pour que les missionnaires y aient accès et prêchent l’Évangile. Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accès
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.