Abraão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Abraão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Abraão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Abraão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Abraham, abraham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Abraão
Abrahamproper (Abraham (Kinh Thánh) Você faz uma caminhada sobre os passos de Abraão. Bạn đi bộ theo hành trình của Abraham. |
abraham
Você faz uma caminhada sobre os passos de Abraão. Bạn đi bộ theo hành trình của Abraham. |
Xem thêm ví dụ
* Abraão se tornaria pai de muitas nações. * Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc. |
(Gênesis 3:15) Sendo que o Descendente viria por meio dele, Abraão naturalmente seria o alvo da inimizade satânica. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
Quão grande era a fé que Abraão tinha em Deus! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
Jeová prometeu a Abraão: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Mais tarde, Deus tirou os israelitas do Egito e deu-lhes a terra de Canaã em consonância com a sua promessa a Abraão. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
Abraão ouvia as sugestões dos que estavam sob sua autoridade. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
Hebreus 11:17-19 revela: “Pela fé Abraão, quando provado, a bem dizer ofereceu Isaque, e o homem que recebera de bom grado as promessas, tentou oferecer seu unigênito, embora se lhe tivesse dito: ‘Aquilo que se chamar “teu descendente” será por intermédio de Isaque.’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Veja o que aconteceu quando o patriarca Abraão enviou seu servo mais antigo (provavelmente Eliézer) à Mesopotâmia a fim de procurar para Isaque uma esposa temente a Deus. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
(Isaías 41:8; Tiago 2:23) Seu nome era Abraão, e a Bíblia o chama de “pai de todos os que têm fé”. — Romanos 4:11. (Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11. |
(1 Reis 4:20; Hebreus 11:12) Além disso, uns 1.971 anos depois de Abraão partir de Harã, um descendente seu, Jesus, foi batizado em água por João, o Batizador, e depois em espírito santo pelo próprio Jeová para se tornar o Messias, o Descendente de Abraão em sentido mais pleno, espiritual. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Sara queixou-se seriamente a Abraão e passou a humilhar Agar, fazendo com que ela fugisse. — Gênesis 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
2 Como parte de “toda a Escritura . . . inspirada por Deus”, a história de Abraão é verídica e “proveitosa para [o ensino]” cristão. 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Todavia, Jeová impediu a mão de Abraão, dizendo: “Agora sei deveras que temes a Deus, visto que não me negaste o teu filho, teu único.” Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Quando uma provação com que nos confrontamos parece severa, lembrarmo-nos da prova dura com que Abraão se confrontou ao se lhe mandar ofertar seu filho Isaque certamente nos encorajaria a não desistir da competição pela fé. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
A promessa de Deus a Abraão se cumpriu; sua promessa aos judeus cativos também se cumpriria. Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
O islamismo, com mais de um bilhão de membros no mundo inteiro, ensina que Jesus é “um profeta maior do que Abraão, Noé e Moisés”. Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
(Hebreus 11:6) É interessante que foi só depois de ‘Abraão depositar fé em Jeová’ que ele foi chamado de “amigo de Jeová”. Kinh Thánh nói: “Không có đức tin thì chẳng thể nào làm vui lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 11:6). |
De que modo Abraão foi exemplar em mostrar benignidade, e que encorajamento dá Paulo neste respeito? Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này? |
(Gênesis 14:17-24) Que testemunha excelente era Abraão! Áp-ra-ham thật là một nhân chứng xuất sắc! |
Como sabemos que Deus orientava seu povo dum modo organizado nos dias de Abraão e da nação de Israel? Làm thế nào chúng ta biết được là Đức Chúa Trời đã hướng dẫn dân tộc của Ngài một cách có tổ chức vào thời của Áp-ra-ham và thời dân Y-sơ-ra-ên? |
Deveras, tornou Abraão uma figura-chave na história humana, um elo no cumprimento da primeira profecia registrada. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
Naquele tempo, o propósito de Jeová era que os descendentes de Abraão, Isaque e Jacó morassem naquela terra. Vào thời đó, Đức Giê-hô-va có ý định cho con cháu của Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp sống trong vùng đất ấy. |
24 Abraão já era de idade bem avançada, e Jeová havia abençoado Abraão em tudo. 24 Bấy giờ Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao, và trong mọi việc ông đều được Đức Giê-hô-va ban phước. |
5 Deus abençoa Abraão e sua família 5 Đức Chúa Trời ban phước cho Áp-ra-ham và gia đình ông |
(Gênesis 12:5) E a certa altura, Naor, irmão de Abraão, também se mudou para lá. (Sáng-thế Ký 12:5) Em của Áp-ra-ham là Na-cô cũng đã có lúc dời đến ở đấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Abraão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Abraão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.