aanvaarden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanvaarden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanvaarden trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanvaarden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chấp nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanvaarden
chấp nhậnverb Het aanvaarden van de sleutel, is het aanvaarden van de regels. Nhận chìa khóa tức là chấp nhận quy tắc. |
nhậnverb Ik kan dit geschenk niet aanvaarden. Tôi không thể nhận tặng phẩm này được. |
Xem thêm ví dụ
Dit, zo geloven hindoes, wordt bereikt door te streven naar sociaal aanvaardbaar gedrag en speciale hindoeïstische kennis. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Jezus’ weigering om het koningschap te aanvaarden, was waarschijnlijk voor velen een teleurstelling. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Ja, dé belangrijke kwestie waarmee wij allen geconfronteerd worden, is in feite of wij de soevereiniteit van God, „wiens naam JEHOVA is”, aanvaarden of verwerpen. — Psalm 83:18, Vertaling van Van der Palm. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Zij aanvaardden de woorden die gesproken waren, verkregen een getuigenis van de waarheid ervan en oefenden geloof in Christus, waardoor zij een machtige verandering in hun hart ondervonden en vastbesloten waren hun leven te beteren. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Daarna aanvaardde hij een bijbelstudie met Jehovah’s Getuigen. Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Terwijl aan zijn gezicht nog te zien was hoe gekwetst hij was, maar met tranen in zijn ogen, aanvaardde de vader het excuus, en de twee omarmden elkaar in een geest van wederzijds begrip. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Vroeg hij in feite of ik het geloof had om Gods wil te aanvaarden als het zijn wil was dat ik niet zou genezen? Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? |
En als we bidden ’Uw wil geschiede op aarde’, aanvaarden we dan niet dat wat er op aarde gebeurt Gods wil is? Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không? |
In 1880 is in dit gebouw de Parel van grote waarde als een van de standaardwerken van de kerk aanvaard. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Zij aanvaardden alleen de bijbeltekst als hun autoriteit. Họ chỉ xem bản văn Kinh-thánh là thẩm quyền. |
Jesaja zal „steeds weer” tot hen spreken, maar zij zullen de boodschap niet aanvaarden of begrip verwerven. Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết. |
Anderen geloven dat crematie een volkomen aanvaardbare en waardige manier is om zich van een stoffelijk overschot te ontdoen. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
Tienduizenden aanvaarden de raad in Prediker 12:1: „Gedenk nu uw Grootse Schepper in uw jongelingsdagen.” Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Samen met die geestelijke natie brengen zij aanvaardbare slachtoffers aan God en gaan de sabbatsrust binnen (Hebreeën 13:15, 16). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
* Zij vinden het veel gemakkelijker te geloven dat profetieën geschreven werden nadat ze vervuld waren dan ze als waarachtig te aanvaarden. * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
Water leert ons aanvaarding. Nước dạy ta cách chấp nhận. |
Het onbewijsbare aanvaarden Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
Hoewel de woorden ‘daar ben ik te oud voor’ misschien geldig zijn om onder skateboarden uit te komen, een tochtje op de motorfiets af te slaan, of een bepaald gekruid gerecht voorbij te laten gaan, zijn zij geen aanvaardbaar excuus om de plichten van gesloten verbonden naast ons neer te leggen — namelijk dat we onze tijd, talenten en middelen inzetten voor het werk in het koninkrijk van God. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Ze zijn een inspirerend voorbeeld van de vermogens die ons te beurt vallen als we geloof oefenen, taken aanvaarden, en die met inzet en toewijding ten uitvoer brengen. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Vader gaf ons, kinderen, een strenge opvoeding, maar zijn loyaliteit aan Jehovah maakte het voor ons makkelijker zijn leiding te aanvaarden. Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha. |
Die opdracht maakte duidelijk dat hij niet alleen was uitgezonden om „vrijlating” en „herstel” te prediken, maar ook om bekend te maken dat de weg open was om door Jehovah aanvaard te worden. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
‘Na die waarheid te hebben geaccepteerd, valt het mij makkelijk om alle andere waarheden die hij gedurende zijn (...) zending in de wereld heeft verkondigd, te aanvaarden. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Behalve dat de Sadduceeën predestinatie verwierpen, weigerden zij elke lering te aanvaarden die niet uitdrukkelijk in de Pentateuch werd vermeld, ook al kwam die lering ergens anders in Gods Woord voor. Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác. |
Zo werd het hertogdom Pruisen, destijds een leen van het koninkrijk Polen, de eerste staat in Europa die officieel de leringen van Maarten Luther aanvaardde. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
14 Aanvaard degene die zwak is in zijn geloof,+ maar oordeel niet over verschillen in mening. 14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanvaarden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.